Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 14:07

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:36

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

Sahara
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

(1)he
(2)they
(3)not
(4)isn't
(5)aren't

Buddy
Xem chi tiết
animepham
17 tháng 2 2023 lúc 22:30

1 - sing .. play ...dance

2-wear ...make

3-give

4-go out 

5-visit-invite

6-have

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:26

- sing (v): hát

- dance (v): nhảy múa/ khiêu vũ

- play (v): chơi

- celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

- wear (v): mặc

- have (v): có

- give (v): đưa/ tặng

- visit (v) ghé thăm/ tham quan

- go out (v): đi chơi

- invite (v): mời

- make (v): làm nên/ tạo ra

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:27

1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far

Bacon Family
18 tháng 2 2023 lúc 13:29

How fast

How many

How tall

How long

How far

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:28

1. How fast can the fastest person run?

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?)

2. How many countries are there in the world?

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?)

3. How tall is an adult giraffe?

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

4. How long is an adult crocodile?

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu?)

5. How far is the North Pole from the South Pole?

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa?)

Buddy
Xem chi tiết
LunarEclipse
5 tháng 2 2023 lúc 13:37

2 - will drive

3 - won’t have

4 - will - get

5 -  won’t become

Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:37

will drive

won't have

Will I get

won't become

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:06

1. cheese

2. chicken

3. chips

4. burger

5. juice

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:06

TODAY'S MENU 

(THỰC ĐƠN HÔM NAY)

TASTY LAMB BURGER  (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)

- plain (không thêm gì cả)

- with (1) cheese (với phô mai)

Sandwiches (Bánh sandwich)

(2) chicken (thịt gà)

- cheese (phô mai)

Extras (Món phụ)

(3) chips (khoai tây chiên)

+ salad 

VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)

vegetarian lasagne (mì ống  sợi to chay)

vegetarian (4) burger (bánh burger chay)

Drinks (Thức uống)

(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)

cola (nước ngọt có ga)

mineral water (nước khoáng)

DESSERTS (món tráng miệng)