Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

1. Yes, I do. I know Trai tim nhan ai, Tu sach cho em, and Moi truong xanh charities.

(Em có biết. Em biết Trái tim nhân ái, Tủ sách cho em, và Môi trường xanh.)

2. They donate money, food, old books and clothes for the old, the homeless, and the poor. They also do activities to help the Earth.

(Họ quyên góp tiền, thức ăn, sách vở và quần áo cũ cho người già, người vô gia cư và người nghèo. Họ cũng thực hiện các hoạt động bảo vệ Trái Đất.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:48

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

The charity works in many countries.

(Tổ chức từ thiện này hoạt động ở nhiều quốc gia.)

Thông tin: In 2018, over a million people in many countries took part in a huge beach cleanup.

(Vào năm 2018, hơn một triệu người ở nhiều quốc gia đã tham gia vào một cuộc dọn dẹp bãi biển khổng lồ.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

Bài nghe:

Lisa: Thanks for joining us, Professor. Can you tell us about Trash Free Seas?

Professor Jones: Well, the charity started in 1986 in the USA.

Lisa: When? Sorry, could you repeat that?

Professor Jones: 1986. Anyway, they help protect ocean Wildlife by cleaning up beaches.

Lisa: I see.

Professor Jones: In 2018, over a million people in many countries took part in a huge beach cleanup.

Lisa: Great!

Professor Jones: They picked up over ten million kilograms of trash.

Lisa: How much? Sorry, could you say that again?

Professor Jones: Ten million kilos.

Lisa: Wow! That's amazing. How can our listeners help?

Professor Jones: If anyone wants to donate, please visit the Trash Free Seas website. Just five dollars will be a big help! The website is www...

 

Tạm dịch:

Lisa: Cảm ơn vì đã tham gia cùng chúng tôi, thưa Giáo sư. Ngài có thể cho chúng tôi biết về Trash Free Seas được không ạ?

Giáo sư Jones: À, tổ chức từ thiện này bắt đầu vào năm 1986 ở Hoa Kỳ.

Lisa: Khi nào ạ? Xin lỗi, ngài có thể lặp lại điều đó không?

Giáo sư Jones: 1986. À thì, họ cũng giúp bảo vệ Động vật hoang dã ở đại dương bằng cách làm sạch các bãi biển.

Lisa: Ra vậy.

Giáo sư Jones: Vào năm 2018, hơn một triệu người ở nhiều quốc gia đã tham gia vào một cuộc dọn dẹp bãi biển khổng lồ.

Lisa: Tuyệt vời!

Giáo sư Jones: Họ đã nhặt hơn 10 triệu kg rác.

Lisa: Bao nhiêu ạ? Xin lỗi, ngài có thể nói lại lần nữa không?

Giáo sư Jones: Mười triệu kg.

Lisa: Chà! Thật đáng kinh ngạc. Thính giả của chúng ta có thể giúp gì?

Giáo sư Jones: Nếu có ai muốn quyên góp, vui lòng truy cập trang web Trash Free Seas. Chỉ cần  5 đô la Mỹ sẽ là một trợ giúp lớn! Trang web là www ...

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:46

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:54

I will set up a charity to help the homeless. There are lots of people who are homeless around my city.

(Tôi sẽ thành lập một quỹ từ thiện để giúp đỡ những người vô gia cư. Có rất nhiều người vô gia cư xung quanh thành phố của tôi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:49

Who are my brothers?” helps those with leprosy, poor, disabled.

(“Who are my brothers?” giúp đỡ những người bệnh phong, nghèo, tàn tật.)

Family Tephan takes care of disabled children, orphans, old people with no relatives.

(Family Tephan nhận chăm sóc trẻ em tàn tật, mồ côi, người già không người thân thích.)

Bình luận (0)
éo quen ai
Xem chi tiết
Dark_Hole
6 tháng 3 2022 lúc 21:46

1D

2A

3C

4A

5C

Bình luận (2)
Vũ Quang Huy
6 tháng 3 2022 lúc 21:48

D-A-C-A-C

Bình luận (0)
Miên Khánh
6 tháng 3 2022 lúc 21:48

1D

2A

3C

4A

5C

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:53

1. The World Bank: international financial institution that provides loans and grants to the governments of low- and middle-income countries for the purpose of pursuing capital projects.

(tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp các khoản vay và trợ cấp cho các chính phủ của cac nước có thu nhập thấp và trung bình với mục đích thúc đẩy phát triển kinh tế.)

2. UNWTO - The World Tourism Organization (UNWTO): the United Nations specialized agency entrusted with the promotion of responsible, sustainable and universally accessible tourism.

(UNWTO là cơ quan chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy du lịch có trách nhiệm, bền vững và có thể tiếp cận.)

3. The World Health Organization (WHO): a specialized agency of the United Nations responsible for international public health.

(WHO là một cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc, đóng vai trò thẩm quyền điều phối các vấn đề sức khỏe và y tế cộng đồng trên bình diện quốc tế.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 9:02

Đáp án A

Giải thích: Bằng chứng cho câu trả lời này nằm trong câu “Arriving immigrants depended mainly on predecessors from their homeland to help them start a new life.” Trong đó, từ predecessors có nghĩa tương đương với the people who came earlier (những người đến trước).

Bình luận (0)