Buddy
Conversation (Optional) (Hội thoại (Tự chọn))G. Answer the questions for yourself. Then survey two classmates.(Tự trả lời các câu hỏi sau về bản thân. Sau đó khảo sát hai bạn cùng lớp.)Lifestyle ChoicesMeClassmate 1Name ______________Classmate 2Name ______________Do you play computer games?Yes →No___ hour(s) a dayYes → No___ hour(s) a dayYes → No___ hour(s) a dayDo you eat fresh vegetables?Yes →No___ a dayYes → No___ a dayYes → No___ a dayDo you spend time on social media?Yes →No___ hour(s) a da...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 11:11

The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)

- “I would go over budget if I traveled by plane.”

(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)

- “I would also ride a motorbike if I had time.”

(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)

- “If I weren't busy, I would go with you.”

(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 9:55

1. Me:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of excercise every week.

(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fruit and vegetables every week.

(Tôi không ăn rau củ quả.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat lots of fast food every week.

(Tôi ăn rất nhiều đồ ăn nhanh mỗi tuần.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I only play some video games every night.

(Tôi chỉ chơi một vài game mỗi tối.)

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 9:56

2. Lan:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do some excercise every week.

(Tôi tập thể dục vài lần mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I only eat some fruit and vegetables every week.

(Tôi chỉ ăn một chút rau củ quả mỗi tuần.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t eat any fast food every week.

(Tôi không ăn đồ ăn nhanh.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I play some video games every night.

(Tôi chơi một vài game mỗi tối.)

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 9:56

3. Phong:

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of excercise every week.

(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)

A: How much sleep do you get every night?

(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)

B: I get some sleep every night.

(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)

A: How much fruit and vegetables do you eat every week?

(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat lots of fruit and vegetables every week.

(Tôi ăn rất nhiều rau củ quả mỗi tuần.)

A: How much fast food do you eat every week?

(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I eat some fast food every week.

(Tôi ăn khá nhiều thức ăn nhanh mỗi tuần.)

A: How much video games do you play every night?

(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)

B: I don’t play any video games every night.

(Tôi không chơi game mỗi tối.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:38

- Yes, he did.

(Đúng vậy.)

- Troy doesn’t have a healthy lifestyle.

(Troy không có lối sống lành mạnh.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:43

Tạm dịch:

Rika: Mình không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không thể tái tạo trong tương lai 5 năm nữa, vì vậy chúng ta sẽ cần rất nhiều năng lượng mặt trời. Còn ở Scotland thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới chứ? 

Alex: Ừ, có chứ. Nhưng có lẽ chúng tôi sẽ không sử dụng nhiều năng lượng mặt trời.

Rika: Bạn sẽ sử dụng năng lượng gió chứ? 

Alex: Có chứ. Và có lẽ chúng tôi cũng sẽ sử dụng năng lượng sóng.

Rika: Năng lượng sóng là gì? 

Alex: Đó là năng lượng từ những con sóng ở đại dương. 

Rika: Chà! Thật tuyệt.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:05

Speaking Strategy (Chiến thuật Nói)

When you do a photo comparison task, follow these steps: (Khi thực hiện bài so sánh tranh ảnh, làm theo các bức sau:

1. Describe each photo in general (e.g. mention the people, where they are, speculate about what is happening, etc.) (Mô tả tổng quát mỗi bức tranh )e.g. nhắc đến người, họ là ai, xem xét những thứ đang xảy ra, v.v.)

2. Describe any obvious differences or similarities between the photos. (Mô tả những điểm giống nhau hoặc khác nhau rõ ràng giữa các bức ảnh.)

3. Speculate about how the people in the photos are feeling, or what they are thinking or saying. (Xem xét cảm xúc của những người trong ảnh,hoặc những gì có thể nghĩ hay nói.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 22:07

- The hotel rooms where Camilo stayed were clean and the food was good.

(Các phòng khách sạn nơi Camilo ở đều sạch sẽ và đồ ăn ngon.)

- The weather was bad.

(Thời tiết xấu.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:49

Me (Tôi)

listen to music

(nghe nhạc)

everyday

(mỗi ngày)

sing songs

(hát những bài hát)

Nhi

read books

(đọc sách)

everyday

(mỗi ngày)

make ice cream

(làm kem)

Vy

go fishing

(đi câu cá)

on the weekends

(vào cuối tuần)

play badminton

(chơi cầu lông)

Linh

make dolls

(làm búp bê)

once a week

(một tuần một lần)

collect stamps

(sưu tầm tem)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:15

- Susan / She prefers the blue ones. Because they look comfortable and sound amazing.

(Susan / Cô ấy thích những cái màu xanh hơn. Bởi vì chúng trông thoải mái và nghe tuyệt vời.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:44

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)