B. Write each type of energy from the box under the matching photo.
(Viết mỗi loại năng lượng trong khung vào dưới mỗi dưới ảnh phù hợp.)
C. Which types of energy in A and B are renewable and which are non-renewable? Write them in the table below.
(Loại năng lượng nào ở bài A và B là tái tạo được và không tái tạo được? Viết chúng vào bảng dưới đây.)
Renewable Energy (Năng lượng tái tạo) | Non-renewable Energy (Năng lượng không tái tạo) |
XII. Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây bằng một từ phù hợp trong bảng(Fill each blank with a suitable word from the box)
David Stewart, a 15 - year old boy from Hungary has a(n) (61) ____________ hobby – collecting teabags. For the last five years, he has collected more than 200 teabags. He exchanges his teabags with others’ from all around the world to add to his (62) _______. His family, relatives and friends are all aware of this hobby, so on special (63) ________ they will give him teabags. David says at first it was easy but then it is a (64) _________ to be able to find new items. He stores the teabags in a box and keeps them in a cool, dry place so that they can be well maintained. To David, this hobby is a great source of (65) ____________ because it helps him understand more about different cultures around the world. |
61. unusual
62. collection
63. occasions
64. challenge
65. pleasure
XII. Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây bằng một từ phù hợp trong bảng(Fill each blank with a suitable word from the box)
David Stewart, a 15 - year old boy from Hungary has a(n) (61) ____unusual________ hobby – collecting teabags. For the last five years, he has collected more than 200 teabags. He exchanges his teabags with others’ from all around the world to add to his (62) ___collection____. His family, relatives and friends are all aware of this hobby, so on special (63) ___occasions_____ they will give him teabags. David says at first it was easy but then it is a (64) _____challenging____ to be able to find new items. He stores the teabags in a box and keeps them in a cool, dry place so that they can be well maintained. To David, this hobby is a great source of (65) _pleasure__________ because it helps him understand more about different cultures around the world. |
b. Now, read the descriptions and write the underlined words under each picture. Listen and repeat.
(Giờ thì, đọc các mô tả và viết các từ được gạch dưới bên dưới mỗi bức ảnh. Nghe và lặp lại.)
1. A city has many big buildings, schools, and hospitals.
(Một thành phố có nhiều tòa nhà lớn, trường học và bệnh viện.)
2. A village is in the countryside and usually has a few houses.
(Một ngôi làng ở nông thôn và thường có một vài ngôi nhà.)
3. A town has houses, parks, schools, and stores.
(Một thị trấn có nhà ở, công viên, trường học và cửa hàng.)
- city: thành phố
- village: làng
- town: thị trấn
Ask and answer questions about the advantages and disadvantages of each type of energy sources (Hỏi và trả lời những câu hỏi về thuận lợi và bất lợi của mỗi loại năng lượng). Làm đoạn hội thoại nha.
Viết 1 đoạn văn Nói về thuận lợi và bất lợi của mỗi loại năng lượng.
( Bằng tiếng anh hết nha )
Write a short passage about the advantages and disadvantages of each type of energy sources.( viết một đoạn ngắn nói về việc thuận lợi và bất lợi của nguồn năng lượng nào đó)
năng lượng gì bạn ? bạn có thể nói rõ đề hơn không
Solar energy is a renewable source of energy because it comes from the sun. It's clean and safe but it's unpopolar now.
1 . Put the words below into the table to describe the types of energy. (Đặt những tử bên dưới vào bảng để miêu tả những loại năng lượng)
Bn dịch rồi còn đăng để làm gì thế bn ??
Sources of energy (Những nguồn năng lượng) | Advantage (s) (Thuận lợi) | Disadvantage (s) (Bất lợi) |
wind (gió) | Abundant (nhiều) | Not always available (Không phải luôn có sẵn) |
water/ hydro (nước/ thủy điện) | Clean and safe (sạch và an toàn) | Expensive, not available (đắt, không có sẵn) |
solar (mặt trời) | Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn) | Expensive (đắt) |
biogas (khí đốt sinh học) | Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn) | harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm) |
Sources of energy (Những nguồn năng lượng) | Advantage (s) (Thuận lợi) | Disadvantage(s) (Bất lợi) |
nuclear (hạt nhân) | Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch) | Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm) |
coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên) | Abundant (nhiều) | Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm) |
Sources of energy (Những nguồn năng lượng) | Advantage (s) (Thuận lợi) | Disadvantage (s) (Bất lợi) |
wind (gió) | Abundant (nhiều) | Not always available (Không phải luôn có sẵn) |
water/ hydro (nước/ thủy điện) | Clean and safe (sạch và an toàn) | Expensive, not available (đắt, không có sẵn) |
solar (mặt trời) | Renewable, plentiful, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn) | Expensive (đắt) |
biogas (khí đốt sinh học) | Renewable, plentiful, available, clean and safe (có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn) | harmful, polluting (gây hại, gây ô nhiễm) |
Sources of energy (Những nguồn năng lượng) | Advantage (s) (Thuận lợi) | Disadvantage(s) (Bất lợi) |
nuclear (hạt nhân) | Renewable and clean (có thể phục hồi được và sạch) | Enpensive, dangerous (đắt tiền, nguy hiểm) |
coal/ oil/ natural gas (than đá, dầu, khí tự nhiên) | Abundant (nhiều) | Harmful, exhaustible, polluting (gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm) |
1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)
a) A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.
B: You should sleep more and take medicine.
b) A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.
B: You should watch TV less.
c) A: I put on weight. I’m so fat.
B: You should do more exercise and eat less.
d) A: My face is red. I got the sunburn.
B: You should sunbath less.
Language Expansion: Emphatic Adjectives and Adjectives of Attitude
(Mở rộng ngôn ngữ: Tính từ nhấn mạnh và Tính từ chỉ thái độ)
A. Write two or three emphatic adjectives below each photo.
(Viết hai hoặc ba tính từ nhấn mạnh bên dưới mỗi bức ảnh.)
Adjectives (Tính từ) | Emphatic Adjectives (Tính từ nhấn mạnh) |
good (tốt) nice (đẹp) | excellent (xuất sắc) outstanding (nổi bật, vượt trội) magnificent (tráng lệ) amazing (tuyệt vời) |
bad (tệ, xấu) | awful (kinh khủng) terrible (tồi tệ) horrible (khủng khiếp) |
interesting (thú vị) | fascinating (hấp dẫn, lôi cuốn) |
tiring (gây mệt mỏi) | exhausting (làm kiệt sức) |
dirty (bẩn) | filthy (bẩn thỉu) |
clean (sạch) | spotless (sạch sẽ, tinh tươm) |
big (to) | enormous (to lớn) huge (khổng lồ) |
Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line.
(Gạch dưới lỗi sai trong mỗi câu. Viết từ đúng vào dòng.)
1. What are Manchester famous for? 2. My house have a balcony and a garage. 3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend. 4. Do your family have a car? 5. What housework does you do? 6. My sister and I don't making the dinner. 7. There is two seasons: the dry season and the rainy season. | is ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ |
2. have => has | 3. cleaning => clean | 4. Do => Does |
5. does => do | 6. making => make | 7. is => are |
1. What are Manchester famous for? (Manchester nổi tiếng về cái gì?) 2. My house have a balcony and a garage. (Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.) 3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend. (Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.) 4. Do your family have a car? (Gia đình của bạn có ô tô không?) 5. What housework does you do? (Bạn làm việc nhà gì?) 6. My sister and I don't making the dinner. (Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.) 7. There is two seasons: the dry season and the rainy season. (Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.) | is
has
clean
Does
do
make
are |