Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
2 tháng 2 2023 lúc 15:46

2-a

3-c

4-b

5-g

6-e

7-d

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:50

1_a

2_c

3_e

4_b

5_d

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 22:53

1 - b

2 - a

3 - d

4 - c

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 22:54

1 – b: to master = learn how to do something well

(trở nên tinh thông = học cách làm tốt cái gì đó)

2 – a: ruler = the leader of a country 

(người cầm quyền = người lãnh đạo một quốc gia) 

3 – d: patriotic = showing love for one’s country

(yêu nước = thể hiện tình yêu đối với đất nước của một người)

4 – c: registered = officially listed  

(đã đăng ký = được niêm yết chính thức)

Bình luận (0)
Khôi Doraemon Vũ
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 9 2021 lúc 19:04

I.   Match the words with suitable definitions.

 

Emperor          Defeat             Commemorate            Wrestling                     Float                Invader

 

 

1

 

To remind people of a person or an event from the past

 

…………………Commemorate            ………………….

 

2

 

To move slowly on the water or in the air

 

………………Float                …………………….

 

3

 

A sport in which two people fight by holding each other and trying to force the other one to the ground

 

……………Wrestling                     ……………………….

 

4

 

To win against somebody in a war, competition, sports game, etc.

 

……………Defeat             ……………………….

 

5

 

A person or country enter another country to take control of it

 

…………………Invader………………….

 

6

 

The ruler of an empire

 

……………………Emperor          ……………….

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:20

1 - c

2 - a

3 - d

4 - b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:21

1 – c: unique = very different from others

(độc đáo = rất khác với những thứ khác)

You might see women wearing unique clothing.

(Bạn có thể thấy những người phụ nữ mặc trang phục độc đáo.)

2 – a: fashion = popular type of clothes 

(thời trang = loại quần áo phổ biến)

This is the fashion of Aymaran women.

(Đây là thời trang của những người phụ nữ Aymaran.)

3 – d: style = a way of doing something (e.g., wearing certain clothes)

(phong cách = một cách để làm gì đó (ví dụ: mặc một số loại quần áo nhất định))

She loved the style of the “cholitas” in the street. 

(Cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas” ở ngoài đường.)

4 – b: outfits = sets of clothing (e.g., for a special occasion) 

(bộ trang phục = bộ quần áo (ví dụ: cho một dịp đặc biệt))

Many women ... want to wear these outfits.

(Nhiều người phụ nữ ... muốn mặc những bộ trang phục này.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:23

1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)           

2. hot, sunny (nóng, có nắng)   

3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)    

4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:24

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

Bình luận (0)
Nguyễn Mai Khánh Huyề...
Xem chi tiết
An Trần
22 tháng 10 2017 lúc 21:49

1. Fill the correct words

a) wanting to know about something very much: ......curious.......

b) a wheel turned by the movement of water: ....waterwheel......

c) a type of food a place is famous for: .....speciality........

d) connected with a people sharing a cultural tradition: .....associate.....

e) where people sell and buy foods : .....market.....

f) the scientific study of human races: .....ethnology......

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 23:41

1. known by many people = well-known

(được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)

2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities

(các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)

3. an exam taken to enter a school = entrance examination

(một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)

4. intelligent and / or talented students = gifted students

(học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)

5. extra activities that students do at school = outdoor activities

(các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)

Bình luận (0)