B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)
b. Fill in the blanks with the words from Unit 5. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài 5. Chữ cái đầu tiên đã có sẵn.)
1. In the past, women didn't have the r_________ to go to university. They had to stay at home and do the chores.
2. Many governments didn't a_________ women to v_________ back then. Women had to fight for equal voting rights.
3. Tim was d_________ with his final exam result. He studied really hard for it.
1: right
2: allow
vote
3: disappointed
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào các chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. An opera house is a place to watch musical performances. The one in Sydney is very famous.
(Nhà hát opera là nơi để xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Nhà hát Sydney rất nổi tiếng.)
2. Kings and queens often live in a p__________. Versailles in France has a very famous one.
3. A b__________ helps people travel over rivers.
4. I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very c__________.
5. The park in my town is very p__________. There are only a few people and it's very quiet.
6. The average t__________ in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
7. There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being c__________.
2: palace
3: bridge
4: crowded
5: peaceful
6: temperature
7: clean
2. palace (n): dinh thự
Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.
(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)
3. bridge (n): cây cầu
A bridge helps people travel over rivers.
(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)
4. crowded (adj): đông đúc
I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.
(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)
5. peaceful (adj): yên bình
The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.
(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)
6. temperature (n): nhiệt độ
The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)
7. clean (adj): sạch sẽ
There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.
(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền từ vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag
1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.
(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)
2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.
(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)
3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.
(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)
4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.
(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)
5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.
(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)
6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.
(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)
7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.
(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)
fantasy sign up novel history drama club geography literature arts and crafts |
1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.
(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)
2. Harry Potter is a famous _________ series. Many people love the magical world in the books.
3. There are many_________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations.
4. Her first _________is about her childhood in the south of India. Many people, especially girls and women, love it because they can see themselves in her story.
5. Why don't you _________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health.
6. Matt doesn't like _________. He thinks all the books he has to read in the class are boring.
7. We learn about different countries in _________class.
8. The _________is looking for actors for their new play.
2. fantasy
3. arts and crafts
4. novel
5. sign up
6. literature
7. geography
8. drama club
- fantasy (n): tưởng tượng
- sign up (v): đăng ký
- history (n): lịch sử
- drama club (np): câu lạc bộ kịch
- geography (n): địa lý
- literatute (n): văn học
- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ
a. Fill in the blanks, using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống, sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
donate conservation provide raise organize |
1. Lots of charity organizations' aim is wildlife __________. They work hard to protect the natural environment.
2. Our class will __________ a bake sale to raise money for charity.
3. These organizations __________ food for homeless people.
1: conservation
2: organize
3: provide
b. Fill in the blanks using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
unreliable warranty selfish receipt easygoing |
1. Make sure that you get a ____________ for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
2. Her friends found out that she was an ____________ person. They don't trust what she says anymore.
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be ____________!” said Mom.
1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)
2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.
(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.
(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)
b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)
1. Hi-Hola will let you practice ____________ languages for free.
2. You need to send a ____________ before you can start chatting with a language partner.
3. You can use the app to ____________ any sentences in the chat that you don't understand.
4. If you're learning French and post a Moment post, French ____________ can comment on your post.
b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)
1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.
2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.
3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.
4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.
Grammar
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào các chỗ trống với các từ trong khung.)
an this it those some (x2) |
1. Would you like a cookie or anapple?
(Bạn muốn một cái bánh cookie hay một quả táo?)
2. That is a really nice sweater. Do you have ___________ in blue?
3. These shoes are too expensive. How much are ___________shoes over there?
4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like ___________milk, please.
5. Do you like ___________hat here, or that hat over there?
6. I'd like a hamburger and ___________orange juice, please
7. These T-shirts are great. Where can I try ___________on?
2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?
3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?
4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.
5. Do you like this hat here, or that hat over there?
6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.
7. These T-shirts are great. Where can I try them on?
Vocabulary
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)
fireworks get lucky money eat traditional foods talent show always rarely food stands never |
1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.
(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)
2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.
3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.
4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.
5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.
6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.
7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.
8. We __________such as stollen, a special cake, on Christmas Day.
1. rarely
2. get lucky money
3. talent show
4. always
5. food stands
6. fireworks
7. never
8. eat traditional foods
2. My favorite part about Tết is to get lucky money. I usually use it to buy new books.
(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)
3. I think you should participate in the talent show. You can dance really well.
(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)
4. Mary always waters her flowers before going to school. She waters them every morning.
(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)
5. I want to check out the food stands. All the dishes look very tasty.
(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)
6. Let's watch fireworks together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.
(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)
7. We never go out after eight. My dad doesn't think it's safe.
(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)
8. We eat traditional foods such as stollen, a special cake, on Christmas Day.
(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)