Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:43

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:31

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 2 2023 lúc 22:10

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: conservation

2: organize

3: provide

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:45

1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods. 

(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)

2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.

(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)

3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.

(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
10 tháng 2 2023 lúc 10:56

b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)

1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.

2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.

3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.

4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.

Buddy
Xem chi tiết
Ng Bảo Ngọc
19 tháng 2 2023 lúc 16:47

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
19 tháng 2 2023 lúc 9:52

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:04

2. My favorite part about Tết is to get lucky money. I usually use it to buy new books.

(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)

3. I think you should participate in the talent show. You can dance really well.

(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)

4. Mary always waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)

5. I want to check out the food stands. All the dishes look very tasty.

(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)

6. Let's watch fireworks together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)

7. We never go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)

8. We eat traditional foods such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)