Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:52

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

A: Do you ever listen to English when you're out of school?

B: Yes, I do. I always learn English wherever and whenever I have time.

A: Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

B: Yes, I do. I know the alphabet very well and I can definitely spell my name M-A-I.

A: Do you check words in a dictionary or a wordlist?

B: Yes, I do. But before I check the words I try to guess its meaning first.

A: Do you repeat a new word if you want to learn it?

B: Yes, I do. I usually repeat it many times.

A: Do you ever practise your pronunciation?

B: Yes, I do.

A: Do you revise before an exam?

B: Yes, of course. I’m really good at English.

A: Do you ask questions when you don't understand?

B: Yes, I do.

A: Do you usually concentrate when you do your homework?

B: Yes, I always concentrate when I do my homework.

A: Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

B: Yes, I do. I always bring my English notebook with me to do that.

A: Do you ever read books, articles or comics in English?

B: Yes, I read English books before bedtime everyday.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

B: Tôi có. Tôi luôn học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi khi có thời gian.

A: Bạn có biết bảng chữ cái không? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

B: Tôi có. Tôi biết rất rõ bảng chữ cái và tôi chắc chắn có thể đánh vần tên của mình là M-A-I.

A: Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

B: Tôi có. Nhưng trước khi kiểm tra các từ, tôi cố gắng đoán nghĩa của nó trước.

A: Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

B: Tôi có. Tôi thường lặp lại nó nhiều lần.

A: Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

B: Tôi có.

A: Bạn có ôn tập trước khi thi không?

B: Có chứ. Tôi thực sự giỏi tiếng Anh mà.

A: Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

B: Có, tôi luôn tập trung khi làm bài.

A: Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình không?

B: Tôi có. Tôi luôn mang theo sổ tay tiếng Anh của mình để làm điều đó.

A: Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

B: Có, tôi đọc sách tiếng Anh trước khi đi ngủ hàng ngày.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:31

1. We are answering English questions and doing our homework.

(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)

2. She is preparing for the discussion.

(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)

3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.

(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:31

Hoa: Do you drink enough water?

Linh: Yes, I do.

Hoa: Linh said that she drank enough water.

 

Khánh: Do you watch too much TV?

Lan: No, I don’t.

Khánh: Lan said that she didn’t watch too much TV.

Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:59

I often search for information about my favorite paintings.I use an app called Pinterest. I refer to the strokes, coloring and sketching methods on them.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 21:14

- I always clean my room and wash the dishes. I never walk the dog because my brother does it.

(Tôi luôn dọn phòng và rửa bát. Tôi không bao giờ dắt chó đi dạo vì anh trai tôi làm rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:34

2. 

A: Peter wants to be on the swim team.

B: He has to swim faster than other people. He has to practise swimming every day. 

Tạm dịch:

A: Peter muốn ở trong đội bơi lội.

B: Anh ta phải bơi nhanh hơn những người khác. Anh ấy phải tập bơi mỗi ngày.

3. 

A: Natasha usually stays up late. 

B: She has to go to bed earlier. She has to finish working soon and avoid using the Internet before bedtime. 

Tạm dịch:

A: Natasha thường xuyên thức muộn.

B: Cô ấy phải đi ngủ sớm hơn. Cô ấy phải hoàn thành công việc sớm và tránh sử dụng Internet trước giờ đi ngủ.

4. 

A: Thủy needs some money.

B: She has to work harder to earn more money.

Tạm dịch:

A: Thủy cần một chút tiền.

B: Cô ấy phải làm việc chăm chỉ hơn để kiếm được nhiều tiền hơn.

5. 

A: Hoàng wants to get better grades.

B: He has to do the exam well. He has to study harder for the next semester.

Tạm dịch:

A: Hoàng muốn đạt điểm cao hơn.

B: Anh ấy phải làm bài thi thật tốt. Anh ấy phải học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ tới.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:59

 1. d

2. a 

3. d 

4. a. false

b. false

5. b 

 6. e. hardest

c. heaviest