A. Look at the photos. What do you think the people in the article do?
(Nhìn vào các bức ảnh. Bạn nghĩ những người trong bài viết làm gì?)
A. Look at the photo. Answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. What do you think Molly Ferrill does?
(Bạn nghĩ Molly Ferrill làm nghề gì?)
2. What subject do you think she specializes in?
(Bạn nghĩ cô ấy chuyên về lĩnh vực vào?)
1. She is a zoologist.
(Cô ấy là một nhà động vật học.)
2. She may specialize in observing animals’ behaviors.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)
A. Look at the photos. Where do you think they are in the world?
(Nhìn vào các bức ảnh. Bạn nghĩ chúng ở đâu trên thế giới?)
Lunar New Year: Viet Nam
Independence Day: USA
Carnival: Brasil
Diwali: India
Eid: Iran
4.Look at the photos on page 59. What do you think each holiday job involves? Match two or more phrases from the list below with each job.
(Nhìn vào các bức ảnh trong trang 59. Bạn nghĩ những công việc vào kì nghỉ hè gồm những gì? Nối hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc.)
Work activities(Các hoạt động trong công việc)
answer the phone (trả lời điện thoại); be on your feet (đứng); be part of a team (trở thành một phần của đội); deal with the public (giải quyết vấn đề với công chúng) earn a lot (of money) (kiếm được rất nhiều tiền); make phone calls (gọi điện); serve customers (phục vụ khách hàng); travel a lot (đi lại nhiều); use a computer (sử dụng máy vi tính); wear a uniform (mặc đồng phục); work alone (làm việc một mình); work indoors/ outdoors (làm việc trong nhà/ ngoài trời); work with children (làm việc với trẻ em); work long hours/ nine-to-five (làm việc nhiều giờ liền/ theo giờ hành chính)
A. be on your feet, work outdoors, work nine-to-five
B. be on your feet, wear a uniform, work outdoors, work with children
A. Look at the photo. What do you think this person does?
(Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ người này làm gì?)
- He is a fisherman.
(Anh ấy là một ngư dân.)
1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for?
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ những phát minh này để làm gì?)
Photo A: This was an electronic musical instrument.
(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)
Photo B: This was a machine for typing onto paper.
(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)
Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.
(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)
1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)
The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet.
(Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa.)
1. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas.
(Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh ý tưởng của bạn.)
Picture 1: a person is watching an interview.
(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)
Picture 2: a person is dealing with puzzels.
(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)
1. Check the meanings of the words in the box. Then look at photos 1-4. What can you see in the photos.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Sau đó nhìn vào ảnh từ 1 đến 4. Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh.)
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? How are they communicating?
(Những người này đang làm gì? Họ đang giao tiếp như thế nào?)
2. In what ways do you communicate with your family and friends?
(Bạn giao tiếp với gia đình và bạn bè bằng những cách nào?)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.