Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl à H3N+CH2COOHCl-
H2NCH2COOH + NaOH à H2NCH2COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit
B. có tính lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính oxi hoá và tính khử
Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl à H3N+CH2COOHCl-
H2NCH2COOH + NaOH à H2NCH2COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit
B. có tính lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính oxi hoá và tính khử
Cho hai phản ứng:
(1) H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH.
(2) H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính khử.
B. chỉ có tính axit
C. có tính oxi hóa và tính khử
D. có tính chất lưỡng tính
Chọn D
Phản ứng (1) cho thấy chất này có khả năng nhận H+ (vào nhóm –NH2 tạo –NH3+)
Phản ứng (2) cho thấy chất này có khả năng cho H+ (vào ion OH- tạo H2O)
Vậy 2 phản ứng này chứng tỏ tính lưỡng tính theo thuyết axit-bazơ của Bronsted.
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Chọn đáp án D
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam. Chọn D.
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là:
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Chọn đáp án D.
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam.
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Đáp án D
Phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.
nH2NCH2COOH = 0,1 mol ⇒ mmuối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với HCl gồm:
H2N–CH2–COOH, C6H5NH2 và H2N–CH2–COONa
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, CIH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Các chất tác dụng với dung dịch HCl là H2NCH2COOH, C6H5NH2, H2NCH2COONa:
Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Gồm: H2NCH2COOH; C6H5NH2; H2NCH2COONa
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1.Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl à H3N+- CH2 – COOHCl-
H2N - CH2 - COOH + NaOH à H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Phản ứng với HCl chứng tỏ axit amino axetic có tính bazo (nhận proton H+)
Phản ứng với NaOH chứng tỏ axit amino axetic có tính axit (cho proton H+)
=> Axit amino axetic có tính lưỡng tính
=> Đáp án A
Hỏi nhiều vào! Mình đang thích học Hóa.Lâu rồi ko online Hóa