Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 7dm2 = ....................... m2
42,07 m2= .............................dam2
3/5 km2 = ...............................ha
35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
a)6.08m
18.017km
4.006hm
b)5.135 tấn
6.0004 tạ
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,35 m2 =...........dm2
6,53 km2 =.............ha
3,5 ha =...............m2
4,35 m2 = 43,5 dm2
6,53 km2 = 653 ha
3,5 ha = 35000 m2
4,35 m2 =435dm2
6,53 km2 =653ha
3,5 ha =35000m2
4,35 m2 =435dm2
6,53 km2 =653ha
3,5 ha =35000m2
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 45 000 m2 = ..................ha
b) 6 km2 =...........................ha
c) 15m2 4dm2 = ...........................m2
d) 1600 ha =.....................km2
a) 45 000m2=45 ha
b)6 km2=600 ha
c)15 m2 4 dm2=15,04 m2
d)1600 ha=16 km2
a) 45 000 m2 = 4.5 ha
b) 6 km2 = 600 ha
c) 15 m2 4 dm2 = 15.04 m2
d) 1600 ha = 16 km2
a)45 000 m2=4,5 ha
b)6 km2=600 ha
c)15 m2 4 dm2 =15,04 m2
d)1600 ha = 16 km2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 k m 2 = . . . . m 2 12 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2 1000000 m 2 = . . . . . . . . . . . . . k m 2 230005 c m 2 = . . . . . . . . . . . . m 2
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
2ha 5m2 = .......2,0005........ha
7 m 2 cm = 7,02 ...m.......
5 tấn 4 yến = ..5 040.............kg
5,7 km2 =...........5 700 000.........m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m
b. 5 m 2 64 d m 2 = . . . . ............... d m 2
c. 5 kg 23 g = …………….kg
d. 231 ha = ……………. k m 2
a. 9km 78m = 9078 m
b. 5 m 2 64 d m 2 = 564 d m 2
c. 5 kg 23 g = 5,023 kg
d. 231 ha = 2,31 k m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 8472kg = 8,472 tấn
c) 84000 m 2 = 8,4 ha
d) 245 d a m 2 = 0,0245 k m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
A. 1654 m 2 = 0,1654ha
B. 5000 m 2 = 0,5ha
C. 2 ha = 0,02 k m 2
D. 15 ha = 0,15 k m 2