Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 7dm2 = ....................... m2
42,07 m2= .............................dam2
3/5 km2 = ...............................ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7dm2 8 m2 = …… dm2
A. 7,8 B. 7,08 C. 708 D. 78
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 m 2 7 d m 2 = … … … … m 2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 m 3 4 d m 3 = . . . . . . . . . . . m 3
b) 1 3 5 m 2 = . . . . . . . . . . . d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 834dm2 =...............................m2
A. 8,34 m2 B.83,4 m2 C.834 m2 D. 0,834 m2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7001kg=70,01.......=7,001.....
450g= 0,45......= 4,5......=45......
55 yến= 0,55.....= 5,5.....= 550.......
3,57 tạ=0,357......= 35,7.......=3570......
b) 50dm= 0,5.......= 0,05.......= 0,005.......
19,92m= 199,2.....= 1,992.....= 0,1992.....
35,2cm= 3,52......= 0,352......= 0,0352.
4,88km= 48,8....= 4880......
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ