Giải phương trình: x^4+6x^3+11x^2+6x+1=0
Giải các phương trình sau:
a) \(x^4-6x^3+11x^2-6x+1=0\)
b) \(6x^4-5x^3-38x^2-5x+6=0\)
c) \(8x^4-34x^3+51x^2-34x+8=0\)
a, \(x^4-6x^3+11x^2-6x+1=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-3x+1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow x^2-3x+1=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{\pm\sqrt{5}+3}{2}\)
Chúc bạn học tốt
\(x^4-\left(6x^2-2x^2\right)+\left(9x^2-6x+1\right)=0\)
\(x^4-2x^2\left(3x-1\right)+\left(3x-1\right)^2=0\)
\(\left(x^2-3x+1\right)^2=0\)
tự làm
B) \(\left(6x^4-18x^3\right)+\left(13x^{^3}-39x^2\right)+\left(x-3x\right)-\left(2x-6\right)=0\)
\(6x^3\left(x-3\right)+13x^2\left(x-3\right)+x\left(x-3\right)-2\left(x-3\right)=0\)
\(\left(x-3\right)\left(6x^3+13x^2-2\right)=0\)
\(\left(x-3\right)\left(6x^3+12x^2+x^2+2x-x-2\right)\)
\(\left(x-3\right)\left\{6x^2\left(x+2\right)+x\left(x+2\right)-\left(x+2\right)\right\}\)
\(\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(6x^2-x-1\right)\)
\(\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(6x^2-3x+2x-1\right)\)
\(\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(3x\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)\right)\)
\(\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(2x-1\right)\left(3x+1\right)=0\)
câu C nghĩ đã
cho hai phương trình \(x^2-6x+9=0\) và \(x^3-6x^2+11x-6=0\). giải các phương trình đã cho biết rằng chúng có một nghiệm chung
\(x^2-6x+9=0\) (1)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là \(S=\left\{3\right\}\)
\(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-3x^2\right)-\left(3x^2-9x\right)+\left(2x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)-3x\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=3\)
hoặc \(x=1\)
hoặc \(x=2\)
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là \(S=\left\{1;2;3\right\}\)
Mà 2 phương trình trên có 1 nghiệm chung
\(\Rightarrow\)Tập nghiệm của 2 phương trình là \(S=\left\{3\right\}\)
Giải phương trình: x3 - 6x2 + 11x - 12=0
\(x^3-6x^2+11x-12=0\Leftrightarrow x^3-4x^2-2x^2+8x+3x-12=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)-2x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)=0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x^2-2x+3\right)=0\)
<=> x-4=0 hoặc x2-2x+3=0
. Mà \(x^2-2x+3=\left(x-1\right)^2+2\ge2>0\) nên x2-2x+3\(\ne\)0 => x-4=0 <=>x=4
Vậy pt có nghiệm x=4
Mode setup-->5-->4-->1--->=--->-6--->=--->11---->=---->-12--->=--->= là bằng 4(casio calculator)
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
a:=>3x=15
=>x=5
b: =>8-11x<52
=>-11x<44
=>x>-4
c: \(VT=\left(\dfrac{x^2-\left(x-6\right)^2}{x\left(x+6\right)\left(x-6\right)}\right)\cdot\dfrac{x\left(x+6\right)}{2x-6}+\dfrac{x}{6-x}\)
\(=\dfrac{12x-36}{2x-6}\cdot\dfrac{1}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=\dfrac{6}{x-6}-\dfrac{x}{x-6}=-1\)
Giải phương trình sau:
a/\(x^4+6x^3+11x^2+6x+1=0\)
b/\(x^4-10x^3+26x^2-10x+1=0\)
Nhận thấy \(x=0\) không phải nghiệm, chia 2 vế cho \(x^2\) ta được:
a/ \(x^2+\frac{1}{x^2}+6\left(x+\frac{1}{x}\right)+11=0\)
Đặt \(x+\frac{1}{x}=t\Rightarrow x^2+\frac{1}{x^2}=t^2-2\)
\(\Leftrightarrow t^2-2+6t+11=0\Leftrightarrow\left(t+3\right)^2=0\)
\(\Rightarrow t=-3\Rightarrow x+\frac{1}{x}=-3\Leftrightarrow x^2+3x+1=0\) (casio)
b/ \(x^2+\frac{1}{x^2}-10\left(x+\frac{1}{x}\right)+26=0\)
Đặt \(x+\frac{1}{x}=t\Rightarrow x^2+\frac{1}{x^2}=t^2-2\)
\(\Leftrightarrow t^2-2-10t+26=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-10t+24=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=6\\t=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\frac{1}{x}=4\\x+\frac{1}{x}=6\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-4x=1=0\\x^2-6x+1=0\end{matrix}\right.\) (casio)
Giải phương trình sau
\(x^3-6x^2+11x-6=0\)
\(x^3-6x^2+11x-6=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x-1=0\\x^2-5x+6=0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;3\right\}\)
x3-6x2+11x-6=0
<=>x3-x2-5x2+5x+6x-6=0
<=>x2.(x-1)-5x.(x-1)+6.(x-1)=0
<=>(x-1)(x2-5x+6)=0
<=>(x-1)(x-2)(x-3)=0
<=>x=1 hoặc x=2 hoặc x=3
Vậy S={1;2;3}
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2
-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
p/s: kham khảo
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
phù.mệt
Giải phương trình sau:x3-6x2+11x-6=0
ta có x3-6x2+11x-6=0
hay x3-x2-5x2-+5x+6x-6=0
=>x(x-1) - 5x(x-1)+6(x-1)=0
(x-1).(x-5x+6)=0 <=> (x-1)(x2-2x-3x+6)=0
(x-1)(x(x-2)-3(x-2)=0
(x-1)(x-2)(x-3)=0 <=> x-1=0 hoặc x-2=0 hoặc x-3=0
<=> x=1 hoặc x=2 hoặc x=3
vậy S ={1;2;3}