Tìm nghiêm của đa thức:
A(x)=x mũ 3 - 2x
B(x)=x mũ 3 - 2 ,mũ 7
cho đa thức p(x)=x mũ 3 + 2x mũ 2 +3x số nào sau đây là nghiêm của đa thưc p(x):0,1,-1,-3
Lời giải:
$P(x)=x^3+2x^2+3x$
Bạn thay các giá trị $x$ trong các đáp án xem giá trị $x$ nào làm $P(x)=0$ thì đó chính là nghiệm của $P(x)$
Đáp án $x=0$
A(x)=x mũ 4 + 5x mũ 3 -6x + 2x mũ 2 + 10x - 5x mũ 3 +1
B(x)= x mũ 4 -2x mũ 3+2x mũ 2 + 6x mũ 3 +1
a,thu gọn hai đa thức trên và tính : M(x)= A(x) - B (x)
b, tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22bài 1:
b, thực hiện phép nhân (x mũ2 -8) . (x mũ 3 +2x + 4)
bài 2:
cho đa thức A(x)= -5/3 x mũ 2+ 3/4 x mũ 4 + 2x - 7/3 x mũ 2 -2+4x +1/4x mũ 4
a, thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b,tìm bậc và hệ số cao nhất của A(x)
Bài 1:
(x² - 8)(x³ + 2x + 4)
= x².x³ + x².2x + x².4 - 8.x³ - 8.2x - 8.4
= x⁵ + 2x³ + 4x² - 8x³ - 16x - 32
= x⁵ - 6x³ + 4x² - 16x - 32
Bài 2
a) A(x) = -5/3 x² + 3/4 x⁴ + 2x - 7/3 x² - 2 + 4x + 1/4 x⁴
= (3/4 x⁴ + 1/4 x⁴) + (-5/3 x² - 7/3 x²) + (2x + 4x) - 2
= x⁴ - 4x² + 6x - 2
b) Bậc của A(x) là 4
Hệ số cao nhất là 1
`1,`
`b,`
`(x^2-8)(x^3+2x+4)`
`= x^2(x^3+2x+4)-8(x^3+2x+4)`
`= x^5+2x^3+4x^2-8x^3-16x-12`
`= x^5-6x^3+4x^2-16x-12`
`2,`
`a,`
`A(x)=-5/3x^2 + 3/4x^4 + 2x - 7/3x^2 - 2 + 4x + 1/4x^4`
`= (3/4x^4+1/4x^4)+(-5/3x^2-7/3x^2)+(2x+4x)-2`
`= x^4-4x^2+6x-2`
`b,`
Bậc của đa thức: `4`
Hệ số cao nhất: `1`.
cho biểu thức:A = 3 mũ 1 + 3 mũ 2+3 mũ 3+.......................+3 mũ 2006
a, rút gọn A
b, tìm x để 2A + 3 =3 mũ x
a, A=31+32+33+...+32006
3A=32+33+...+32006+32007
3A-A=(32+33+...+32006+32007)-(31+32+33+...+32006)
2A=32007-3
A=(32007-3)/2
b, 2A=32007-3
2A+3=32007
Hay 3x=32007
=>x=2007
Câu 1 :Cho hai đa thức: f(x)=2x mũ 2 -3x g(x)=4x mũ 3 -7x +6 a)Tính giá trị của đa thức f(x) tại x=3 b)Tìm nghiệm của đa thức f(x) c) Tính f(x) + g(x) Câu 2 a)Cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức sau : -2/3 x mũ 2 và y mũ 7 b)Thu gọn đơn thức sau:(3x mù 2 y mũ 2)(-2xy mũ 5) Giúp với ạ
1:
a: f(3)=2*3^2-3*3=18-9=9
b: f(x)=0
=>2x^2-3x=0
=>x=0 hoặc x=3/2
c: f(x)+g(x)
=2x^2-3x+4x^3-7x+6
=6x^3-10x+6
Bài 13: Cho f(x) = 9 - x mũ 5 + 4 x -2 x mũ 3 + x mũ 2 - 7 x mũ 4
g(x) = x mũ 5 - 9 +2 x mũ 2 + 7 x mũ 4 + 2 x mũ 3 - 3 x
a, Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừ giảm dần của biến
b, tính tổng h(x) = f(x) + g(x)
c,Tìm nghiệm của đa thức h(x)
a)
f(x)=9-x5+4x-2x3+x2-7x4
= -x5-7x4-2x3+x2+4x+9
g(x)=x5-9+2x2+7x4+2x3-3x
=x5+7x4+2x3+2x2-3x-9
b)h(x)=(-x5-7x4-2x3+x2+4x+9)+(x5+7x4+2x3+2x2-3x-9)
= -x5+(-7x4)+(-2x3)+x2+4x+9+x5+7x4+2x3-3x+(-9)+2x2
=(-x5+x5)+(-7x4+7x4)+(-2x3+2x3)+(x2+2x2)+(4x-3x)+(-9+9)
= 3x2+x
c)h(x)=3x2+x
Ta có:3x2+x=0
x(3x+1)=0
TH1:x=0
TH2:3x+1=0
=>x=-1/3
Vậy=0 và -1/3 là nghiệm của h(x)
Tìm nghiệm của đa thức:
C(x)= 1/2 mũ 3-2x
D(x) = 2x mũ 2- 5x-7
Để đa thức \(C\left(x\right),D\left(x\right)\) có nghiệm thì \(C\left(x\right)=0,D\left(x\right)=0\)
Do đó : \(C\left(x\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-2x=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{8}-2x=0\)
\(\Rightarrow2x=\dfrac{1}{8}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{8}:2=\dfrac{1}{16}\)
Vậy \(x=\dfrac{1}{16}\) là nghiệm của đa thức \(C\left(x\right)\)
\(D\left(x\right)=2x^2-5x-7=0\)
\(\Rightarrow2x^2+2x-7x-7=0\)
\(\Rightarrow2x\left(x+1\right)-7\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(2x-7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2x-7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{-1;\dfrac{7}{2}\right\}\) là nghiệm của đa thức \(D\left(x\right)\)
bài 2:
P(X)=3x mũ 2 +7+ 2x mũ 4 -3x mũ 2 -4-5x+2x mũ 3
Q(x)=-3x mũ 3 +2x mũ 2 -x mũ 4 +x+x mũ 3 + 4x-2 + 5x mũ 4
a, thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
\(P\left(x\right)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3\)
\(=2x^4+2x^3+\left(3x^2-3x^2\right)-5x-4+7\)
\(=2x^4+2x^3-5x+3\)
\(Q\left(x\right)=-3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4\)
\(=\left(5x^4-x^4\right)+\left(-3x^3+x^3\right)+2x^2+\left(x+4x\right)-2\)
\(=4x^4-2x^3+2x^2+5x-2\)