N= 2/5x2y + xy2 - 3xy + 1/3xy2 - 3xy - 1/2 x2y
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy B. -1/.x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn :
Q – N = -2y4 + x2y + xy
A. N = 3xy2 -3 x2y B. N = 3xy-3 x2y C. N = -3xy2 -3 x2y D. N = 3xy2 -3 xy
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
`=5x^4y^2-20x^3y^3+35x^3y^2`
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
`=3x^3y^5+3x^3y^3-3x^2y^4`
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
`=36x^3+12x^2-15x+18x^3-18x^2+14x`
`=54x^3-6x^2-x`
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
`=10x^3-45x^2-25x-9x^3+63x^2+36x`
`=x^3+18x^2+11x`
xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2
bn có thể ghi theo công thức toán học đc ko
\(5x^2y;x^2y\)
\(3xy^2;\dfrac{2}{3}xy^2;-2xy^2\)
\(\dfrac{4}{3}x^2yz\)
\(7x^2y^2;-\dfrac{1}{5}x^2y^2\)
- 3xy^2, 2/3xy^2, -2xy^2.
- 5x^2
- 7x^2y^2, -1/5x^2y^2.
- 4/3x^2yz.
- x^2y
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. -3xy C. xy2 D. -3(xy)2
Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm tra | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Số học sinh | 1 | 4 | 7 | 10 | 9 | 6 | 3 | N = 40 |
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7 B. 7,5 C. 7,3 D. 8,3
Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 + 2 C. f(x) = x – 2 D. f(x) = x(x – 5)
Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:
A. -3 x2y5 B. 8 x2y5 C. 4 x2y5 D. -4 x2y5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn
C. Tam giác có 2 góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. AG = AB C. AG = AB D. AM = AG
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).
Chứng minh MA = MN.
c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN
giúp mình với
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: A
Bài 1: Tìm Q
x2y−8xy2−1,5x2y2+1+Q=−3xy2+3,5x2y−5x2y−9
Tính tổng của các đa thức:
P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
⇒ P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
= x3 +(– 5x2y2 + x2y2)+ (x2y – x2y) + (xy2+ 3xy2)
= x3 – 4x2y2 + 0 + 4xy2
= x3 – 4x2y2 + 4xy2
Cho đa thức A=-3x3y2-x2y+3xy-1 và đa thức B=-x2y-3x3y2+3xy-3
Biết N=A-B. Bậc của đa thức M là:
`#3107.101107`
`N = A - B`
`N = -3x^3y^2 - x^2y + 3xy - 1 - (-x^2y - 3x^3y^2 + 3xy - 3)`
`= -3x^3y^2 - x^2y + 3xy - 1 + x^2y + 3x^3y^2 - 3xy + 3`
`= (-3x^3y^2 + 3x^3y^2) + (-x^2y + x^2y) + (3xy - 3xy) + (-1 + 3)`
`= 2`
Bậc của đa thức N (?) là `0.`
1.Thực hiện phép tính:
a) 5xy2- x2y / 3xy + 4x2y + x2y / 3xy
phân tích da thức sau thành nhân tử
a) x4+x3+x+1
b)x4-x3-x2+1
c)x2y+xy2-x-y
d) ax2+a2y-7x-7y
e) ax2+ay-bx2-by
g) 12x2-3xy+8xz-2yz
h) x3-x2y-x2z-xyz
mợi người giúp em nha