Tìm từ phát âm khác phần in đậm
1.A.stripe B.string C.spring D.trip
2.A.honey B.donkey C.survey D.money
Chọn 1 từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:
1 A.theater B both C.anything D.there
2 A.show B robot C.motor D.money
3 A.watches B.clothes C washes Dsentences
4 A.stopped Bcooked C.listened D.passed
điền và hoàn thành các câu sau:
5.I want to work in television industry_______I am working hard.
6.______________you turn off television , please ?
7._________eat too much candy.It's not good for you.
8.Football is______________out door game.
9.What is there______________our neighborhood ?
10.If we plant more trees , the air______be so polluted.
11. We shouldn't ________rubbish on the water.
12.Would you like__________tea ?
13. My birthday is _________the summer ,_______8thJuly.
14.The weather here is_________than in my hometown . It's too cold here .
15.I think people in Brazil are _______ people in the UK
16.Would you like to drink a glass of orange juice ? - Yes,_________
2.A
3. mink nghĩ là B
4.C
6. could
7. don't
8. an
10 .won't
11. throw
12 some
13. in....on
14.hotter
16 please
1.D
2.D
3.B
4.C
ko sai nha, tick cho mình đi ^^
Tìm từ phát âm khác
1.A.teenagers B.novels C.snacks D.uniforms
2.A.stripe B.tidy C.idea D.circus
3.Arehearse B.please C.teach D.cheap
4.A.house B.hour C.happy D.how
1.A.teenagers B.novels C.snacks D.uniforms
2.A.stripe B.tidy C.idea D.circus
3.A.rehearse B.please C.teach D.cheap
4.A.house B.hour C.happy D.how
1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. Cinema
B. Carved
C. Creative
3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
D. vEgetable
4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. hiGH
B. rouGH
C. touGH
D. lauGH
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
16. They _______ volleyball since the spring of 2005.
A. play B. playing C. has played D. have played
17. I ____________ to the theater with my family last weekend.
A. have gone B. go C. went D. goes 1
18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.
A. spend B. will spend C. spent D. spending
19. She didn’t come to the party ________ she was sick.
A. so B. but C. or D. because
20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.
A. but B. because C. although D. so
21. Will you take .....................making models in the future?
A. up B. for C. of D. in
22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.
A. taking in B. taking part in C. participating D. making
23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.
A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested
24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing
25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.
A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food
26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?
A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold
27. You should be careful with …………………. you eat and drink.
A. what B. who C. why D. when
28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….
A. backache B. allergy C. fever D. temperature
29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .
A. life B. style C. house D. line
30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.
A. or B. although C. but D. and
31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)
A. They really enjoy taking photos of the sunset.
B. They enjoy really taking photos of the sunset.
C. They really enjoy taking the sunset of photos.
32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)
A. Why does they like doing volunteer work?
B. Why do they like doing volunteer work?
C. Why do they like do volunteer work?
33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)
A. He loves doing volunteer work at weekends.
B. He loves do volunteer work at weekends.
C. He loves doing volunteer work in weekends.
34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)
A. She has collected glass bottles four years ago.
B. She has collecting glass bottles for four years.
C. She has collected glass bottles for four years.
35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)
A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.
B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.
C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.
Tìm từ có phần in đậm phát âm khác với từ còn lại
a.happy b.apple c.any d.math
chọn từ in đậm có phần phát âm khác những từ còn lại
a.food b.foot c.book d.look
PRONUNCIATION: Consonant clusters
(Phát âm: Phụ âm đôi)
Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
1. a. swim b. swing
c. sword d. sweet
2. a. school b. Schilling
c. scheme d. scholar
3. a. member b. amber
c. climber d. December
4. a. scene b. scarf
c. scan d. score
5. a. hunger b. finger
c. anger d. singer
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với các từ còn lại
A. basic
B. erosion
C. loose
D. recycle
GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN
I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
A. Durian
B. Cucumber
C. Painful
D. Duty
A. Durian
B. Cucumber
C. Painful
D. Duty