33,6 lít O2 ở đktc có khối lượng là bao nhiêu gam?
a/ Tính số mol của 4g CuO
b/ Tính thể tích (ở đktc) của 0,2 mol khí CO2.
c/ Hợp chất A có tỉ khối đối với không khí là 1,172. Hãy cho biết 33,6 lít khí A ( ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
a) \(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(M_A=1,172.29=34\left(g/mol\right)\)
\(n_A=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
=> mA = 1,5.34 = 51(g)
Cho M : O = 16 , Cl = 35,5 a, Khối lượng của 2,24 lít khí O2 đktc là bao nhiêu gam b, Thể tích khí ở đktc của 7,1 g khí Clo là bao nhiêu lít
a)
$n_{O_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)$
$m_{O_2} = 0,1.32 = 3,2(gam)$
b)
$n_{Cl_2} = \dfrac{7,1}{71} = 0,1(mol)$
$V_{Cl_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
Câu 1:Oxi hóa 33,6 gam sắt trong khí oxi.Tính khối lượng hợp chất Fe3O4 thu được?
Câu 2:Đốt cháy 6,72 lít khí CH4(đktc) trong không khí.Thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu(biết Vkk=5V khí oxi)
câu 3:nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 để điều chế khí O2.Thể tích khí o2 ở đktc là bao nhiêu?
câu 4:đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong bình chứa 8,96 1 khí O2(đktc).khối lượng sản phẩm thu đc là bao nhiêu gam?
câu 5:hòa tan 8,1 gam Al vào dd hcl thu đc V lít khí H2 ở dktc .khối lượng sp thu được là bao nhiêu gam?
câu 6 kim loại nào sau đây khoonh phản ứng đc với axit h2so4 loãng?
A.Ag B.Al C.Zn D.Fe
câu 7 kim loại nào sau đây tác dụng đc với nước ở nhiệt độ thường?
A.mg B.Al C.Ba D.Fe
câu 8:tỉ khối của khí A đối với kk là dA/KK>1 khí A là khí nào?
A.co2 B co C h2 D N2
Câu 8:
\(d_{\dfrac{A}{KK}}>1\\ \Leftrightarrow M_A>M_{KK}\\ \Leftrightarrow M_A>29\\ Vậy:Chọn.A\)
(Vì 44>29>28>2)
\(Câu.7:C\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ Câu.6:A\)
\(Câu.5:\\ n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,3\left(mol\right)\\ m_{sp}=m_{AlCl_3}=0,3.133,5=40,05\left(g\right)\)
(Vì khí bay đi, thoát ra nên không tính trong KL Sp thu được)
Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).
a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?
b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu
a) \(n_{Al}=\dfrac{12,15}{27}=0,45\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,45}{4}>\dfrac{0,3}{3}\)=> Al dư, O2 hết
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,4<--0,3-------->0,2
=> \(m_{Al\left(dư\right)}=\left(0,45-0,4\right).27=1,35\left(g\right)\)
b) \(m_{Al_2O_3}=0,2.102=20,4\left(g\right)\)
24
Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc) là bao nhiêu?
A.
33,6 lít.
B.
5,6 lít.
C.
11,2 lít.
D.
6,72 lít.
25
Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3 là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)
A.
64,94%
B.
80,94%
C.
52,94%
D.
60,94%
đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam sắt trong bình đựng 8.96 lít khí o2 ở đktc,sau phản ứng kết thúc thu được Fe2O3
a.chất nào dư khối lượng là bao nhiêu?
b.tính khối lượng sản phẩm?
nO2 = 8.96/22.4 =0.4 mol
nFe = 11.2 : 56 = 0.2 mol
PTHH: 3Fe + 2O2 -----> Fe2O3
Theo PT: 3 - 2 -1 (mol)
BC: 0.2 - 0.4 (mol)
Ta có: \(\dfrac{3}{0.2}\)>\(\dfrac{2}{0.4}\)
Suy ra: số mol của Fe dư
Oxi hóa 5,6 lít metan (CH4) ở đktc. Tính thể tích O2 và thể tích không cần dùng (đktc). Tính khối lượng nước. Để có lượng oxi trên thì cần phải nung bao nhiêu gam KClO3 và KMnO4?
\(n_{CH_4} = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ n_{H_2O} = n_{O_2} = 2n_{CH_4} = 0,5(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít) ; m_{H_2O} = 0,5.18 = 9(gam);\\ V_{kk} = 5V_{O_2} = 11,2.5 = 56(lít)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ m_{KMnO_4} = 0,5.2.158 = 158(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3O_2\\ m_{KClO_3} = 0,5.\dfrac{2}{3}.122,5 = 40,83\ gam\)
1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu?Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn2. Hỗn hợp khí gồm H2 và O2 có thể tích 4,48 lít (có tỉ lệ thể tích là 1:1).a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp.b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm lạnhhỗn hợp sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy rahoàn toàn và thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Xem nội dung đầy đủ tại: https://www.123doc.net/document/1395347-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-8.htm
Bài 23: Đốt 33,6 lít khí hiđro trong 33,6 lít khí oxi (các khí đo ở đktc)
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu?
b/ Tính khối lượng nước thu được sau phản ứng?
\(n_{H_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
LTL: \(\dfrac{1,5}{2}< 1,5\rightarrow O_2\) dư
Theo pt: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}.1,5=0,75\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{O_2\left(dư\right)}=\left(1,5-0,75\right).32=24\left(g\right)\\V_{O_2}\left(1,5-0,75\right).22,4=16,8\left(l\right)\\m_{H_2O}=1,5.18=27\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2}=n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(MOL\right)\)
pthh: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^O}2H_2O\)
LTL : \(\dfrac{1,5}{2}< \dfrac{1,5}{1}\)
=> O2 dư , H2 hết
theo pthh: nH2O = nH2 = 1,5 (mol)
=> \(m_{H_2O}=1,5.18=27\left(g\right)\)