Câu 7. Sóng là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Biên độ dao động là gì ?
A. là số dao động trong một giây.
B. là độ lệch của vật trong một giây.
C. là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Đáp án: D
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Dao động là A. chuyển động được lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng. B. số dao động trong một giây. C. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng. D. sự chuyển dời vị trí của vật này so với vật khác.
A. chuyển động được lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng
Thế nào gọi là biên độ dao động?
A. Là số lần dao động trên một đơn vị thời gian
B. Là vị trí ban đầu của vật khi dao động
C. Là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng
D. Là góc lệch nhỏ nhất của con lắc so với vị trí cân bằng
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng
Thế nào gọi là biên độ dao động?
A. Là số lần dao động trên một đơn vị thời gian
B. Là vị trí ban đầu của vật khi dao động
C. Là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng
D. Là góc lệch nhỏ nhất của con lắc so với vị trí cân bằng
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng
Thế nào gọi là biên độ dao động?
A. Là số lần dao động trên một đơn vị thời gian.
B. Là vị trí ban đầu của vật khi dao động.
C. Là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
D. Là góc lệch nhỏ nhất của con lắc so với vị trí cân bằng.
C. Là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng
Tần số dao động là
A,độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng khi vật dao động
B,số dao động vật thực hiện được trong thời gian bất kì
C,số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
D,số dao động vật thực hiện được trong 1 phút.
Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng được gọi là
A vị trí chuyển động B vị trí dao động
C biên độ dao động D vị trí cân bằng
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Tần số dao động là |
| A. số dao động mà vật thực hiện trong 1 giây. |
| B. thời gian để vật thực hiện 1 dao động. |
| C. số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động. |
| D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. |
Câu 1. Phát biểunào sau đây là đúng khi nói về biên độ dao động?
A. Biên độ dao động là độ lệch của vật dao động.
B. Biên độ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng của vật dao động.
C. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng của vật dao động.
D. Biên độ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng
Xét vật thứ nhất bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí cân bằng, vị trí thứ hai dao động điều hòa với biên độ lớn gấp hai lần, cùng chu kì và lệch pha Δφ= \(\dfrac{\pi}{4}\) rad so với vật thứ nhất. Vẽ phác đồ thị li độ - thời gian của hai vật trong hai chu kì dao động đầu tiên.
Dao động 1 vẽ với biên độ A và chu kì T
Dao động 2 có cùng chu kì với dao động 1 và biên độ \(A_2=2A\) vị trí đầu tiên của dao động thứ hai bằng \(\dfrac{\sqrt{2}}{2}A_2\) và ở thời điểm \(\dfrac{T}{8}\) thì dao động 2 sẽ đi qua vị trí cân bằng.
Cứ thế tiếp tục vẽ 2 chu kì dao động của hai dao động
Đường màu xanh là dao động thứ nhất, đường màu đỏ là dao động thứ 2