phân tích các đơn thức sau thành nhân tử:
a, x5+x3+x2-1
b, x3+27+(x+3)(x-9)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 4xy+x²-3x-12y
b) 27 - (x - 1)³
c) 4x² -17xy+13y²
d) 4x³ - 25x² -53x - 24
e) x³ + 9x² + 26x + 24
Phân tích đa thức thành nhân tử : x4 + x3 + 2x2 + x + 1
\(=\left(x^4+x^3+x^2\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=x^2\left(x^2+x+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(x^4+x^3+2x^2+x+1\)
\(=x^4+x^3+x^2+x^2+x+1\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x3(x - y)2 - 36xy2
\(=x\left[x^2\left(x-y\right)^2-36y^2\right]\\ =x\left[x\left(x-y\right)-6y\right]\left[x\left(x-y\right)+6y\right]\\ =x\left(x^2-xy-6y\right)\left(x^2-xy+6y\right)\)
Tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x²+x-2
b) 2x²+5x+3
c) 3x²+5x-2
a) x2+x-2
= x2-x+2x-2
= x(x-1)+2(x-1)
= (x+2)(x-1)
b) 2x2+5x+3
= 2x2+2x+3x+3
= 2x(x+1)+3(x+1)
= (2x+3)(x+1)
c) 3x2+5x-2
= 3x2+6x-1x-2
= 3x(x+2)-1(x+2)
= (3x-1)(x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(x^4+3x^3+x^2+3x\)
b) \(x^4+x^2-27x-9\)
c) \(x^2-xy-x+y\)
d) \(xy+y-2\left(x+1\right)\)
e) \(5\left(x-y\right)+ax-ay\)
a: \(x^4+3x^3+x^2+3x\)
\(=x\left(x^3+3x^2+x+3\right)\)
\(=x\left(x+3\right)\left(x^2+1\right)\)
c: \(x^2-xy-x+y\)
\(=x\left(x-y\right)-\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-1\right)\)
giúp đi các bn
phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4y^4 - 1
b, x^2 + 2xy - 9 + y^2
\(a,=\left(2y^2-1\right)\left(2y^2+1\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-9=\left(x+y+3\right)\left(x+y-3\right)\)
Lời giải:
a. $4y^4-1=(2y^2)^2-1^2=(2y^2-1)(2y^2+1)$
b. $x^2+2xy-9+y^2=(x^2+2xy+y^2)-9$
$=(x+y)^2-3^2=(x+y-3)(x+y+3)$
Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. (x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3
B. (x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3
C. (x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3
D. (x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3
Câu 2. Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:
A. 10x5−15x4+25x3
B. −10x5−15x4+25x3
C. −10x5−15x4−25x3
D. .−10x5+15x4−25x3
Câu 8. Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Câu 9. Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 10. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 11. Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 12. Tích của đơn thức x2 và đa thức là: A. B. C. D. Câu 13. Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
Bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2-2x-4y2-4y e)x4+2x3+2x2+2x+1
b)x3+2x2+2x+1 f)x5+x4+x3+x2+x+1
c)x3-4x2+12x-27
d)a6-a4+2a3+2a2
Làm chi tiết giúp mình với ạ, cảm ơn
a) \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x^2-4y^2\right)-\left(2x+4y\right)=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
b) \(x^3+2x^2+2x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1+2x\right)=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
c) \(x^3-4x^2+12x-27=x^3-3x^2-x^2+3x+9x-27=x^2\left(x-3\right)-x\left(x-3\right)+9\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(x^2-x+9\right)\)
d) \(a^6-a^4+2a^3+2a^2=a^2\left(a^4-a^2+2a+2\right)=a^2\left[a^2\left(a-1\right)\left(a+1\right)+2\left(a+1\right)\right]=a^2\left(a+1\right)\left(a^3-a^2+2\right)=a^2\left(a+1\right)\left[a^3+a^2-2a^2+2\right]=a^2\left(a+1\right)\left[a^2\left(a+1\right)-2\left(a-1\right)\left(a+1\right)\right]=a^2\left(a+1\right)^2\left(a^2-2a+2\right)\)
a) Ta có: \(x^2-2x-4y^2-4y\)
\(=\left(x^2-4y^2\right)-\left(2x+4y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
b) Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x^3+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
d) Ta có: \(a^6-a^4+2a^3+2a^2\)
\(=a^2\left(a^4-a^2+2a+2\right)\)
\(=a^2\left[a^2\left(a^2-1\right)+\left(2a+2\right)\right]\)
\(=a^2\left[a^2\left(a-1\right)\left(a+1\right)+2\left(a+1\right)\right]\)
\(=a^2\cdot\left(a+1\right)\left(a^3-a+2\right)\)
c) Ta có: \(x^3-4x^2+12x-27\)
\(=\left(x^3-27\right)-\left(4x^2-12x\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)-4x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2-x+9\right)\)
Cho f(x)= x5 + 3x2 − 5x3 − x7 + x3 + 2x2 + x5 − 4x2 + x7; g(x) = x4 + 4x3 − 5x8 − x7 + x3 + x2 − 2x7 + x4 – 4x2 − x8. Thu gọn và sắp xếp các đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm của biến rồi tìm bậc của đa thức đó.
f(x) = x5 + 3x2 − 5x3 − x7 + x3 + 2x2 + x5 − 4x2 + x7
= (x5 + x5) + (3x2 + 2x2 – 4x2) + (-5x3 + x3) + (-x7 + x7)
= 2x5 + x2 – 4x3.
= 2x5 - 4x3 + x2
Đa thức có bậc là 5
g(x) = x4 + 4x3 – 5x8 – x7 + x3 + x2 – 2x7 + x4 – 4x2 – x8
= (x4 + x4) + (4x3 + x3) – (5x8 + x8) – (x7 + 2x7) + (x2 – 4x2)
= 2x4 + 5x3 – 6x8 – 3x7 – 3x2
= -6x8 - 3x7 + 2x4 + 5x3 - 3x2.
Đa thức có bậc là 8.
Đa thức có bậc là 5 nhe