Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.1023 nguyên tử Cu?
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3.
HÃY TÍNH:
a. Số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al
b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 g CO2, 4g H2
a) nFe= \(\frac{5,6}{56}\)= 0,1 mol
nCu= \(\frac{64}{64}\)= 1mol
nAl= \(\frac{27}{27}\)= 1 mol
b)
nCO2= \(\frac{44}{12+16.2}\)= 1 mol
nH2= \(\frac{4}{1.2}\)= 2 mol
=> nhh= 1+2= 3 mol
Vhh= 3.22,4= 67,2 l
a) Số mol Fe trong 5,6 g Fe:
nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol Cu có trong 64 g Cu:
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Số mol Al có trong 27 g Al:
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
hãy tính:
a. số mol của 5,6 gam Fe , 64 gam Cu, 27 gam Al
b. số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 gam Co2, 4 g H2.
a) nFe= \(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{m_{H_2}}{M_{H_2}}=\frac{4}{2}=2\left(mol\right)\)
a) nFe = 5,6/56 = 0,1 mol
nCu = 64/64 = 1 mol
nAl = 27/27 = 1 mol
b) nCO2 = 44/44 = 1 mol
=> VCO2 = 1.22,4 = 22,4 l
nH2 = 4/2 = 2 mol
=> VH2 = 2.22,4 = 44,8 l
a) nFe = \(\frac{5.6}{56}=0.1\)(mol)
nCu = \(\frac{64}{64}=1\) (mol)
nAl = \(\frac{27}{27}=1\) (mol)
b) nCO2 = \(\frac{44}{44}=1\)(mol)
nH2 = \(\frac{4}{2}=2\) (mol)
\(\Rightarrow\)nhh = 1 + 2 = 3 (mol)
\(\Rightarrow\)Vhh = 3 * 22.4 = 67.2 (l)
tính số mol của
a)11,2g fe 24,5g KCIO3 40g CaCO3
b)8,96 lit H2 5,6 lit Co2 3,36 lit So2
ai giúp mình với
nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
nKClO3 = 24,5/122,5 = 0,2 (mol)
nCaCO3 = 40/100 = 0,4 (mol)
nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol)
nCO2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
a)11,2g fe
n Fe=\(\dfrac{11,2}{56}\) =0,5 mol
24,5g KCIO3
=>n KClO3=\(\dfrac{24,5}{122,5}\)=0,2 mol
40g CaCO3
=>n CaCO3=\(\dfrac{40}{100}\)=0,4 mol
b)8,96 lit H2
=>n H2=\(\dfrac{8,96}{22,4}\) =0,4 mol
5,6 lit Co2
=>n CO2=\(\dfrac{5,6}{22,4}\) =0,25 mol
3,36 lit So2
=>n SO2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
cho 5,6 g Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl
a tính V khí hidro
b, tính nồng độ mol của dd HCl
c, tính C M dung dịch sau phản ứng
a, \(n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\left(1\right)\)
theo (1) \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b, \(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\) (1)
theo (1) \(n_{HCl}=2n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
200 ml =0,2 l
nồng độ mol của dung dịch HCl là
\(\frac{0,2}{0,2}=1M\)
theo PTHH : \(n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
200 ml =0,2 l
nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là
\(\frac{0,1}{0,2}=0,5M\)
nFe = 0,1 mol
nHCl = 0,3 mol
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,1 < 0,3/2 .....=> HCl dư sau phản ứng
nFeCl2 = 0,1 mol => CM = 0,1/0,2 = 0,5M
nHCl(dư) = 0,1 mol => CM = 0,1/0,2 = 0,5M
a) PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,2\cdot1,5=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\) \(\Rightarrow\) Fe p/ứ hết, HCl còn dư
\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{HCl\left(dư\right)}=0,1\cdot36,5=3,65\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)=n_{HCl\left(dư\right)}\)
\(\Rightarrow C_{M_{FeCl_2}}=C_{M_{HCl\left(dư\right)}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch axit sunfuric? a/ Viết PTHH b/ Tính thể tích khí hiđro tạo thành ở ĐKTC(điều kiện tiêu chuẩn) c/Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric đủ để tham gia phản ứng
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
m.n lm giúp e bài vs ạ////
Oxi hóa hoàn toàn 5,6 g Fe 2,7 g Al bằng O2 được m (g) hỗn hợp Y gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4,Al2O3. Y tan hết trong dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 0,06 mol NO duy nhất,,,,,, tính m=?
Cho 5,6 g Fe tác dụng hết với dung dịch hno3 dư , thu được dung dịch muối và sản phẩm khử duy nhất là khí x . biết số mol Fe phản ứng bằng 27,78 % số mol hno3 phản ứng . thể tích khí X (đktc) ?
TÍnh khối lượng(g) 0.15 mol Fe 0.1 mol Ba b TÍnh số mol của 8g CuSO4 32g Fe2O3
a, mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
mBa = 0,1.137 = 13,7 (g)
b, \(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)