mn giải dùm mik vs, tí nx mik nộp r
1. cho các chất sau O2,H2,P2O5,O3,CH4,CH3COOH,Ca,Cl2 có bao nhiêu đơn chất?
2. phương trình hóa học đúng là
a, P+O2->P2O3
b, Na+H2SO4->Na2SO4+H2
c, Zn+2HCl->H2+ZnCl2
d,Mg+O2->MgO
Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là
A. Ca + O2 ® CaO2
B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2
C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2
D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O
Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là
A. Ca + O2 ® CaO2
B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2
C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2
D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O
Dãy chất nào sau đây là đơn chất?
A. O2, H2, P2O5, O3, Ca. B. O2, H2, O3, Ca, Cl2
C. O2, H2, P2O5, O3, CH4 D. O2, H2, P2O5, O3
Biết nhóm hidroxit ( OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai?
A. NaOH B. ZnOH C. KOH D. Fe(OH)2
. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 có hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: N2O5; NH3; H2SO4; Ba(OH)2; Na2SO4; K2CO3; K3PO4;
Câu 10: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
(1) P(III) và O; (2) Fe (II) và O; (3)Cu (II) và OH; (4)Ca và NO3;
(5)Ba và PO4; (6)Fe (III) và SO4, (7) C (IV) và S (II) (8) Fe (II) vàO
Tính phân tử khối của hợp chất Al2(SO2)3; KNO3; CaCO3.
giúp mik vs mik đg cần gấp!
hãy lập phương trình hóa học của các chất sau a) P+O2 ---> P2O5 b) Mg + Cl2 ---> MgCl2 c) Na+ H2O ---> NaOH + H2 d) C + O2 ---> CO2
a)4p + 5o2 ----2p2o5
b)mg + cl2 ----- mgcl2
c)2na + 2h20------> 2naoh + h2
d)c + o2 ------> co2
a) 2P + \(O_{2}\) ---> \(P_{2}O_{5}\)
b) Mg + Cl2 ---> MgCl2 (Phương trình tự cân bằng)
c) 2Na+ 2\(H_{2}O\) ---> 2NaOH + \(H_{2}\)
d) C + O2 ---> CO2 (Phương trình tự cân bằng)
helllllllllllp mik sắp nộp r
phương trình nào sau đây là đúng
1, P+O2->P2O3
2, Na+H2SO4->Na2AO4+H2
3, Mg+2HCl->H2+MgCl2
4, K+O2->K2O
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. 4HCl + Mn O 2 → Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
B. 2HCl + Mg OH 2 → Mg Cl 2 + 2 H 2 O
C. 2HCl + CuO → Cu Cl 2 + H 2 O
D. 2HCl + Zn → Zn Cl 2 + H 2
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: O2,N2,HCl,Cl2,H2
Giúp mik vs mn. Mik xin cảm ơn!!!
Cho quỳ tím ẩm vào các chất khí
+ Quỳ hóa đỏ: HCl
+ Quỳ hóa đỏ sau đó mất màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ Không hiện tượng: N2, O2, H2
Cho que đóm vào 3 khí trên
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt : H2
+ Que đóm không có hiện tượng: N2
– Dùng quì tím ẩm:
+ Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ)
– Dùng que đốm còn tàn đỏ:
+ Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy)
+ Nhận được N2 ( que đốm tắt)
- Thử que đóm còn tàn đỏ:
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Không hiện tượng: N2, HCl, Cl2, H2
- Dẫn 4 khí còn lại vào nước rồi cho tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển màu đỏ: HCl
+ QT chuyển đỏ, sau đó mấy màu: Cl2
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ Không hiện tượng: N2, H2
- Dẫn 2 khí còn lại qua bột CuO nung nóng
+ Chất rắn màu đen chuyển màu đỏ: H2
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
+ Không hiện tượng: N2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a) Mg + O2 ----> MgO b) H2 + Cl2 ----> HCl c) Na + O2 ----> Na2O d) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
\(a,2Mg+O_2-^{t^o}->2MgO\\ b,H_2+Cl_2-^{t^o}->2HCl\\ c,4Na+O_2-^{t^o}->2Na_2O\\ d,Zn+2HCl-^{t^o}->ZnCl_2+H_2\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\\ H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
$a)2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$b)H_2+Cl_2\xrightarrow{t^o,\text{ánh sáng}}2HCl$
$c)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$d)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Cho các chất sau: H 2 , P 2 O 5 , C H 4 , C H 3 C O O H , C a , C l 2 . Các đơn chất là
A. H 2 , C a , C l 2 .
B. H 2 , P 2 O 5 , C H 3 C O O H .
C. P 2 O 5 , CH 4 , CH 3 COOH .
D. H 2 , C a , C l 2 , C H 4 .
Chọn A
Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Vậy H 2 , C a , C l 2 là đơn chất.