Tìm m để : 3x2 + 6x + m ≥ 0 với mọi x ϵ [0;+∞)
Tìm m để 3x2- 2( m+1) x-2m2+3m-2 ≥ 0 với mọi x
A. m < 1
B. m > -1
C. m < -1
D. không có giá trị nào thỏa mãn
Chọn D
Để 3x2- 2( m+1) x-2m2+3m-2 ≥ 0 với mọi x khi và chỉ khi:
∆’ = (m+1) 2+ 3( 2m2-3m+2) ≤ 0
Hay 7m2- 7m+7≤ 0 suy ra bpt vô nghiệm
Vậy không có m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Cho hàm số y = m − 7 − 3 x 2 với x ≠ 7 . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x < 0
A. m > 7
B. m < 7
C. m < −7
D. m > −7
Để hàm số nghịch biến với mọi x < 0 thì a > 0
nên m − 7 − 3 > 0
m – 7 < 0 (do −3 < 0) ⇔ m < 7
Vậy m < 7 thỏa mãn điều kiện đề bài
Đáp án cần chọn là: B
Cho phương trình:
a,mx2+2(m-4)x+m+7=0
Tìm m để x1-2x2=0
b, x2+(m-1)x+5m-6=0
Tìm m để 4x1+3x2=1
c,3x2-(3m-2)x-(3m+1)=0
TÌm m để 3x1-5x2=6
a) (*) m = 0 => x = \(\dfrac{7}{8}\) (loại)
(*) \(m\ne0\) Phương trình có nghiệm
\(\Delta=\left[2\left(m-4\right)\right]^2-4m\left(m+7\right)=-60m+64\ge0\Leftrightarrow m\le\dfrac{16}{15}\)
Hệ thức Viet kết hợp 4x1 + 3x2 = 1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1+x_2=\dfrac{8-2m}{m}\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1=\dfrac{16-4m}{3m}\\x_2=\dfrac{8-2m}{3m}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{16-4m}{3m}.\dfrac{8-2m}{3m}=\dfrac{m+7}{m}\)
\(\Leftrightarrow2\left(8-2m\right)^2=9m\left(m+7\right)\)
\(\Leftrightarrow8m^2-64m+128=9m^2+63m\)
\(\Leftrightarrow m^2+127m-128=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=1\\m=128\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)<=> m = 1
Tìm m để mọi x: -1 ≤ x ≤ 1 đều là nghiệm của bất phương trình
3x2-2( m+5) x-m2+2m+ 8 ≤ 0 (1)
A. m ∈ ( - ∞ ; - 3 ] ∪ [ 7 ; + ∞ )
B. m > -0,5
C. m ≥ 7
D. m ≤ -3
Tìm tất cả các giá trị của m đểm hàm số xác định với mọi x ϵ R
(m-1)x2-2(m-2)x+2-m > 0
`@TH1: m-1=0<=>m=1`
`=>2x+1 > 0<=>x > -1/2`
`=>m=1` loại
`@TH2: m-1 ne 0<=>m ne 1`
`=>(m-1)x^2-2(m-2)x+2-m > 0 AA x in RR`
`=>{(m-1 > 0),(\Delta' < 0):}`
`<=>{(m > 1),((m-2)^2-(2-m)(m-1) < 0):}`
`<=>{(m > 1),(3/2 < m < 2):}`
`=>3/2 < m < 2`
Cho pt bậc hai ẩn x: x2 - 2mx + 2m - 2 = 0 (1)
a) Giải pt (1) khi m = 0, m = 1.
b) Chứng minh pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ϵ R.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
d) Biết x1, x2 là hai nghiệm của pt (1). Tìm m để x12 + x22 = 4.
e) Tìm m để I = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
a: Khim=0 thì (1) trở thành \(x^2-2=0\)
hay \(x\in\left\{\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
Khi m=1 thì (1) trở thành \(x^2-2x=0\)
=>x=0 hoặc x=2
b: \(\text{Δ}=\left(-2m\right)^2-4\left(2m-2\right)\)
\(=4m^2-8m+8=4\left(m-1\right)^2>=0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm
Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R
f ' ( x ) > 0 v ớ i f ( x ) = m 3 x 3 - 3 x 2 + m x - 5
cho phương trình x2-mx+2(m-2)=0. chướng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. tìm m để phương trình x1x2 thõa mãn 2x1+3x2=5.
giúp mình với
Δ=(-m)^2-4*(2m-4)
=m^2-8m+16=(m-4)^2>=0
=>Phương trình luôn có nghiệm
2x1+3x2=5 và x1+x2=m
=>2x1+3x2=5 và 2x1+2x2=2m
=>x2=5-2m và x1=m-5+2m=3m-5
x1*x2=2m-4
=>(5-2m)(3m-5)=2m-4
=>15m-25-6m^2+10m-2m+4=0
=>-6m^2+23m-21=0
=>m=7/3 hoặc m=3/2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.