a x 12 + a x 14 + a = 78,3
Tìm x biết
3,25 nhân x nhân 0,38 = 0,38 x 4,7 x 3,25
A x= 0,38
B x= 4,7
C x= 3,25
78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9
A x= 78,3
B x= 4,9
C x= 6,7
a x ( 3,3 5,7) = 78,3
\(a\times\left(3,3+5,7\right)=78,3\\ \Rightarrow a\times9=78,3\\ \Rightarrow a=78,3:9\\ \Rightarrow x=8,7\)
Hãy tìm x bằng cách nhanh nhất. 78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9
78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9
Đáp án: x = 6,7 (0,25 đ)
Vì: 78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9
Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân; tính chất: một số chia cho một tích, viết thành 78,3 : (4,9 x x) = 78,3 : (6,7 x 4,9) (0,75đ)
=> x = 6,7
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
Rút gọn biểu thức: P=12−12(x:16−14)−2|3x−2|P=12−12(x:16−14)−2|3x−2|
a, x lớn hơn hoặc bằng 2323
b, x <23
Bạn ghi rõ đề ra đi bạn. Khó hiểu quá!
Rút gọn biểu thức: 2323
b, x <
Cho A = 12 + 14 + 36 + x, x ∈ N. Tìm x để A ⋮ 2
A. x = 20
B. x = 15
C. x = 13
D. x = 17
Bài tập: Tìm x
a) 3 - ( -12 + 3 ) + x = x - ( -12 - 10 )
b) 2 - x = 14 - ( x + 4 )
c) x - 12 = 14 + ( 6 - x )
a.3-(-12+3)+x=x-(-12-10)
<=> 3+9+x=x+22
<=>x-x=22-3-9
<=> 0x=10
b,2-x=14-(x+4)
<=>2-x=14-x-4)
<=>x-x=14-4-2
<=>0x=8
c.x-12=14+(6-x)
<=>x-12=14+6-x
<=>x+x=14+6+12
<=>0x=32
Tìm x, biết:
a ) 2 | x | + 1 2 = 2 b ) x + 1 2 − 1 6 = 1 c ) 1 4 − x +5 1 8 = 6 1 8 d ) 9 2 − x − 3 4 = − 1 2
a ) x ∈ − 3 4 ; 3 4 b ) x ∈ 2 3 ; − 5 3 ; c ) x ∈ − 3 4 ; 5 4 d ) x ∈ 23 4 ; − 17 4
Cho tổng A = 12 +14 +16 + x với x ∈ N . Tìm x để:
a) A chia hết cho 2.
a)12 ⋮ 2,14 ⋮ 2,16 ⋮ 2 đề A chia hết cho hai thì x ⋮ 2
Nên x là số tự nhiên chẵn hay x {0;2;4;6;8;…}