lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục bé 4 đơn vị ,độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị
Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
A. x 2 64 + y 2 60 = 1.
B. x 2 25 + y 2 9 = 1.
C. x 2 100 + y 2 64 = 1.
D. x 2 9 + y 2 1 = 1.
Elip (E) có độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị nên 2a – 2b = 4 hay a – b = 2
Elip (E) có độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị nên 2b – 2c = 4 hay b – c = 2
Từ đó, ta có hệ phương trình:
a − b = 2 b − c = 2 a 2 = b 2 + c 2 ⇒ a − b = 2 c = b − 2 a 2 = b 2 + b − 2 2 ⇔ a = b + 2 c = b − 2 b + 2 2 = 2 b 2 − 4 b + 4 ⇔ a = b + 2 c = b − 2 b 2 − 8 b = 0 ⇒ a = 10 b = 8 c = 6
Phương trình chính tắc của Elip là E : x 2 100 + y 2 64 = 1
Đáp án C
Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 , tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.
A. x 2 12 + y 2 8 = 1.
B. x 2 8 + y 2 12 = 1.
C. x 2 12 + y 2 4 = 1.
D. x 2 8 + y 2 4 = 1.
Elip (E) có tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 ⇒ 2 b 2 c = 2 ⇒ c = b 2 2 .
Mặt khác, 2 a 2 + 2 c 2 = 64 ⇔ a 2 + c 2 = 16 .
Ta có
c = b 2 2 a 2 + c 2 = 16 a 2 = b 2 + c 2 ⇒ a 2 + 1 2 b 2 = 16 a 2 − 3 2 b 2 = 0 ⇔ a 2 = 12 b 2 = 8
Phương trình chính tắc của Elip là E : x 2 12 + y 2 8 = 1 .
Chọn A.
Lập phương trình chính tắc của elip biết :
a) Độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 8 và 6
b) Độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6
Phương trình chính tắc của elip có dạng :
+ = 1
a) Ta có a > b :
2a = 8 => a = 4 => a2 = 16
2b = 6 => b = 3 => b2 = 9
Vậy phương trình chính tắc của elip có dạng + = 1
b) Ta có: 2a = 10 => a = 5 => a2 = 25
2c = 6 => c = 3 => c2 = 9
=> b2 = a2 – c2 => b2 = 25 - 9 = 16
Vậy phương trình chính tắc của elip có dạng + = 1.
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 là:
A. x 2 64 + y 2 36 = 1
B. x 2 12 + y 2 3 = 1
C. x 2 9 + y 2 12 = 1
D. 9 x 2 + 12 y 2 = 108
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 3
A. x 2 9 + y 2 8 = 1.
B. x 2 9 + y 2 5 = 1.
C. x 2 6 + y 2 5 = 1.
D. x 2 9 + y 2 3 = 1.
Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 6 nên 2a= 6 hay a= 3.
Elip (E) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 3
Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13
A. x 2 26 + y 2 25 = 1.
B. x 2 169 + y 2 25 = 1.
C. x 2 52 + y 2 25 = 1.
D. x 2 169 + y 2 5 = 1.
Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn từng điều kiện:
a) Đỉnh \((5;0),(0;4)\)
b) Đỉnh \((5;0)\), tiêu điểm \((3;0)\)
c) Độ dài trục lớn 16, độ dài trục nhỏ 12
d) Độ dài trục lớn 20, tiêu cự 12
a) Từ giả thiết ta có \(a = 5,b = 4\)
Suy ra phương trình chính tắc của elip là: \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
b) Ta có: \(a = 5,c = 3 \Rightarrow b = \sqrt {{a^2} - {c^2}} = \sqrt {{5^2} - {3^2}} = 4\)
Suy ra phương trình chính tắc của elip là: \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
c) Từ giả thiết ta có: \(2a = 16,2b = 12 \Rightarrow a = 8,b = 6\)
Suy ra phương trình chính tắc của elip là: \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
d) Từ giả thiết ta có: \(2a = 20,2c = 12 \Rightarrow a = 10,c = 6 \Rightarrow b = \sqrt {{a^2} - {c^2}} = \sqrt {{{10}^2} - {6^2}} = 8\)
Suy ra phương trình chính tắc của elip là: \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13
A. x 2 26 + y 2 25 = 1.
B. x 2 169 + y 2 25 = 1.
C. x 2 52 + y 2 25 = 1.
D. x 2 169 + y 2 5 = 1.
Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13.
A. x 2 26 + y 2 25 = 1.
B. x 2 169 + y 2 25 = 1.
C. x 2 52 + y 2 25 = 1.
D. x 2 169 + y 2 5 = 1.