Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ; 2km 79m ; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 382m; 2km 79m; 700m
b) có đơn vị đo là mét :
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm
a) 4km 382m= 4,382km 2km 79m= 2,790km 700m= 0,7km
b) 7m 4dm= 7,4m 5m 9cm= 5,90m 5m 75mm= 5,075m
nhớ k đó!
4 km 382 m = 4 . 382 km
2 km 79 m = 2.079 km
700 m = 0.7 km
7 m 4 dm = 7.4 m
5 m 9 cm = 5.09 m
5 m 75 mm = 5.075 m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét: 5km 34m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét: 307 m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét: 3km 245m