Viết chương trinh tính diện tích hcn, hình thang,hình thoi
Viết chương trình tính chu vi và diện tích của các hình: hcn, hình vuông.
HCN abcd gồm hình thang ebcd và hình tam giác ade có kích thước như sau:
EB = 28 cm;AD = 28 cm;DC = 84 cm và M là trung điểm của cạnh BC.
a) tính chu vi HCN abcd
b) tính diện tích hình thang ebcd
c) tính diện tích hình tam edm
ai lớp 5 thì xem hình trong SGK toán lớp 5 chương trình VN nhé
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 84 + 28 ) x 2 =224 ( cm )
Diện tích hình thang EBCD là :
( 28 + 84 ) x 28 : 2 = 1568 ( cm2 )
Cạnh MB là :
28 : 2 = 14 ( cm )
Diện tích hình tam giác EBM là :
28 x 14 : 2 = 196 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác MCD là :
84 x 14 : 2 =588 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 - ( 196+588 ) = 784 ( cm2 )
Đáp số: : a): 224 cm
b) : 1568 cm2
c): 784 cm2
mk lớp 7 nhưng mình vẫn giải nhà bạn !!!
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 84 + 28 ) x 2 =224 ( cm )
Diện tích hình thang EBCD là :
( 28 + 84 ) x 28 : 2 = 1568 ( cm2 )
Cạnh MB là :
28 : 2 = 14 ( cm )
Diện tích hình tam giác EBM là :
28 x 14 : 2 = 196 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác MCD là :
84 x 14 : 2 =588 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 - ( 196 + 588 ) = 784 ( cm2 )
Đáp số: : a): 224 cm
b) : 1568 cm2
c): 784 cm2
dễ mà,tích nha
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 84 + 28 ) x 2 =224 ( cm )
Diện tích hình thang EBCD là :
( 28 + 84 ) x 28 : 2 = 1568 ( cm2 )
Cạnh MB là :
28 : 2 = 14 ( cm )
Diện tích hình tam giác EBM là :
28 x 14 : 2 = 196 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác MCD là :
84 x 14 : 2 =588 ( cm2 )
Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 - ( 196+588 ) = 784 ( cm2 )
Đáp số: : a): 224 cm
b) : 1568 cm2
c): 784 cm2
Viết đoạn chương trình tính diện tích hình thang cân?
Diện tích hình thoi bằng một nửa DT hình chữnhật . Tính chu vi hình chữ nhật. Biết diện tích hình thoi là 36cm2 và chiều dài của HCN là 12cm
Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm 2 )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
72 : 12 = 6 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
Đáp số : 36 cm
tk cj nè
Diện tích hình chữ nhật là:
36 x 2 = 72(cm2)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 6) x 2 = 36(cm)
Đ/s: 36cm
diện tích hình chữ nhật là
36 x 2 = 72 ( cm2 )
chiều rộng hình chữ nhật là
72 : 12 = 6 ( cm )
chu vi hình chữ nhật là
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
đáp số : 36 cm
Viết chương trình Nhập ch dài, ch rộng của 1 HCN bất kì. Xuất ra màn hình chu vi và diện tích HCN
1) Độ dài một cạnh hình thoi là 20cm, độ dài một đường chéo hình thang là 24cm. Tính diện tích hình thoi
2) Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương
1) Một nữa độ dài đường chéo của hình thôi đã biết: \(\dfrac{24}{2}=12cm\)
Cạnh của hình thôi và một nữa độ dài đường chéo sẽ tạo nên một tam giác vuông tại giao điểm của 2 đường chéo:
Đặt A là một nữa độ dài đường chéo chưa biết.
Áp dụng định lý Pytago ta có:
\(20^2=A^2+12^2\)
\(\Rightarrow A^2=20^2-12^2=256\)
\(\Rightarrow A=\sqrt{256}=16\left(cm\right)\)
Vậy độ dài đường chéo chưa biết là: \(16.2=32\left(cm\right)\)
Diện tích hình thôi là:
\(\dfrac{1}{2}\left(32.24\right)=384\left(cm^2\right)\)
2) Độ dài cạnh của hình lập phương là:
\(\sqrt[3]{125}=5cm\)
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
\(5^2.4=100\left(cm^2\right)\)
Cho tệp ‘data.txt’ chứa các cạnh và chiều cao của 1 hình thang. Viết chương trình đọc dữ liệu từ tiệp và tính diện tích hình thang. Kết quả lưu vào tệp ‘ketqua.txt’
const fi='data.txt'
fo='ketqua.txt'
var f1,f2:text;
a,b,h:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,a,b,h);
writeln(f2,0.5*h*(a+b):4:2);
close(f1);
close(f2);
end.
tính diện tích hình thoi hình vuông hình thang
alo alo alo alo alo la o la o al
Cách tính diện tích hình thang vuông Công thức cũng tương tự như hình thang thường: trung bình cộng 2 cạnh đáy nhân với chiều cao giữa 2 đáy, tuy nhiên chiều cao ở đây chính là cạnh bên vuông góc với cả 2 đáy. Công thức: S (ABCD) = (AB + CD)/2 * AD = (a+b)/2*h
sẵn là mik nói luôn mik là ma có nv đi ám bn Vũ Hải Phong nha ai thấy thì làm ơn nhắn cho mik zới nhé
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g
1 chiếc khăn trải bàn hcn có chiều dài 2cm,chiều rộng 1,5m.Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi co đường chéo bằng chiều dài , chiều rộng hcn .Tính diện tích khăn trải và hình thoi.
Diện tích khăn trải bàn là:
2x1,5=3(cm2)
Diện tích hình thoi là:
(2x1,5):2=1,5(cm2)
Đáp số:3cm2;1,5 cm2