viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,3 km=.....m 2,4 ha=.....m2
0,008 m2=....cm2
0,9 m3=.......dm3
50cm3=.......dm3
0,18 km=....m
400kg=......tấn
3,2 tạ=.....tấn
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
a)6.08m
18.017km
4.006hm
b)5.135 tấn
6.0004 tạ
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
Chủ nhật tuần trước, tôi và các bạn trong xóm rủ nhau đi đá bóng. Chúng tôi đang trò chuyện rất vui vẻ về trận bóng sắp tới. Bỗng nhiên, cả nhóm nhìn thấy một bà cụ đang xách mấy túi đồ có vẻ khá nặng. Tôi đoán bà mới đi chợ về. Chúng tôi đang định chạy lại giúp bà xách đồ. Bỗng nhiên, một đám thanh niên đi ngang qua, xô vào người bà cụ. Cũng may bà cụ không bị ngã, nhưng mấy túi đồ bị rơi xuống đất. Đám thanh niên nọ thấy vậy nhưng vẫn không quay lại xin lỗi và nhặt đồ lên. Tôi và các bạn nhanh nhảu chạy tới giúp bà cụ. Bà cảm ơn và khen ngợi chúng tôi ngoan ngoãn. Tôi cảm thấy sung sướng và hạnh phúc lắm. Tôi tự nhủ cần phải làm thêm nhiều việc tốt hơn.
Đây nha bn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ............km
2018 dm2= .................m2
9 tấn 5 tạ = ..............tấn
giups mik di min can gap
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089...>....321,1
534,1...<....533,99
536,4...=....536,400
98,532...>....98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ..8,062..........km
2018 dm2= .......20,18..........m2
9 tấn 5 tạ = ..9,5............tấn
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^