Tính giá trị của biểu thức:
\(\frac{x^5-4x^3-3x+9}{x^4-3x^2+11}\) với \(\frac{x}{x^2+x+1}\)=\(\frac{1}{4}\)
Tính giá trị của biểu thức:
\(\frac{x^5-4x^3-3x+9}{x^4-3x^2+11}\) với \(\frac{x}{x^2+x+1}\)=\(\frac{1}{4}\)
Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{x^5-4x^3-3x+9}{x^4+3x^2+9}\)với\(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
Cho x thỏa mãn \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\). Tính giá trị của biểu thức : \(A=\frac{x^5-4x^3-3x+9}{x^4+3x^2+11}\)
Giúp mik vssssss
Tính giá trị của biểu thức:Q=\(\frac{x^5-4x^3+3x+9}{x^4+3x^2+11}\) biết x2-3x+1=0.
bấm nghiệm trong casio để tìm x sau đó cậu thay x vào pt Q
Ta có x2-3x+1=0 (1)
RỒI BẠN TÌMx (hình như biểu thức (1) trên ban sai đè rồi thì phải)
ban xem có thể rut gon biêu thức Q đuockhông
xong rồi ban thay x vào Q (đó là một cách cơ bản)
Tính giá trị biểu thức P=\(\frac{x^5-4^3-17x+9}{x^4+3x^2+2x+11}\) với \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
Ta có: \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
<=> 4x=x2+x+1 <=> x2-3x+1=0
\(P=\frac{x^5-4x^3-17x+9}{x^4+3x^2+2x+11}\)
\(P=\frac{\left(x^5-3x^4+x^3\right)+\left(3x^4-9x^3+3x^2\right)+\left(4x^3-12x^2+4x\right)+\left(9x^2-27x+9\right)+14x}{\left(x^4-3x^3+x^2\right)+\left(3x^3-9x^2+3x\right)+\left(11x^2-33x+11\right)+32x}\)
\(P=\frac{x^3\left(x^2-3x+1\right)+3x^2\left(x^2-3x+1\right)+4x\left(x^2-3x+1\right)+9\left(x^2-3x+1\right)+14x}{x^2\left(x^2-3x+1\right)+3x\left(x^2-3x+1\right)+11\left(x^2-3x+1\right)+32x}\)
\(P=\frac{\left(x^2-3x+1\right)\left(x^3+3x^2+4x+9\right)+14x}{\left(x^2-3x+1\right)\left(x^2+3x+11\right)+32x}\)
Mà x2-3x+1=0 => \(P=\frac{0+14x}{0+32x}=\frac{14x}{32x}=\frac{14}{32}=\frac{7}{16}\)
Đáp số: \(P=\frac{7}{16}\)
Cho biểu thức:
\(A=x-\left(\frac{16x-x^2}{x^2-4}+\frac{3+2x}{2-x}-\frac{2-3x}{x+2}\right):\frac{x-1}{x^3+4x^2+4x}\)
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A với các giá trị x thỏa mãn:\(|x^2-3|=3-x\)
Câu 1 : Cho 2 biểu thức :
P=\(\frac{2x-4}{x^2-4x+4}\)-\(\frac{1}{x-2}\)
Q= \(\frac{3x+15}{x^2-9}+\frac{1}{x+3}-\frac{2}{x-3}\)
a,Tính giá trị của biểu thức P và biểu thức Q tại x=2
b, Tìm x để P< 0
c, Với giá trị nào của x thì Q có giá trị nguyên
Câu 2 : Tính
a, \(\frac{20x^3}{11y^2}.\frac{55y^5}{15x}\)
b,\(\frac{5x-2}{2xy}-\frac{7x-4}{2xy}\)
a) \(P=\dfrac{2x-4}{x^2-4x+4}-\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^2}-\dfrac{1}{x-2}\)
\(=\dfrac{2x-4-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x-2}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{1}{x-2}\)
ĐKXĐ: \(x\ne2\) nên với x = 2 thì P không được xác định
\(Q=\dfrac{3x+15}{x^2-9}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}\)
\(=\dfrac{3\left(x+5\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}\)
\(=\dfrac{3x+15+x-3-2\left(x+3\right)}{x^2-9}=\dfrac{2x+6}{x^2-9}=\dfrac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{2}{x-3}\)
Tại x = 2 thì \(Q=\dfrac{2}{2-3}=\dfrac{2}{-1}=-2\)
b) Để P < 0 tức \(\dfrac{1}{x-2}< 0\) mà tứ là 1 > 0
nên để P < 0 thì x - 2 < 0 \(\Leftrightarrow x< 2\)
Vậy x < 2 thì P < 0
c) Để Q nguyên tức \(\dfrac{2}{x-3}\) phải nguyên
mà \(\dfrac{2}{x-3}\) nguyên khi x - 3 \(\inƯ_{\left(2\right)}\)
hay x - 3 \(\in\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
Lập bảng :
x - 3 -1 -2 1 2
x 2 1 4 5
Vậy x = \(\left\{1;2;4;5\right\}\) thì Q đạt giá trị nguyên
a) \(\dfrac{20x^3}{11y^2}.\dfrac{55y^5}{15x}=\dfrac{20.5.11.x.x^2.y^2.y^3}{11.3.5.x.y^2}=\dfrac{20x^2y^3}{3}\)
b) \(\dfrac{5x-2}{2xy}-\dfrac{7x-4}{2xy}=\dfrac{5x-2-7x+4}{2xy}=\dfrac{-2x+2}{2xy}=\dfrac{2\left(1-x\right)}{2xy}=\dfrac{1-x}{xy}\)
Bài 1: Giải phương trình sau:
\(2x^2+5+2\sqrt{x^2+x-2}=5\sqrt{x-1}+5\sqrt{x+2}\)
Bài 2: Cho biểu thức
\(P=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^2}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^2}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 3: Cho biểu thức
\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{x}+\frac{16}{x^2}}}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
a) tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\frac{3x-2}{4}\)không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(\frac{3x+3}{6}\)
b) tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x+1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x--1)2
c) tìm x sao cho giá trị của biểu thức\(\frac{2x-3}{35}+\frac{x\left(x-2\right)}{7}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\frac{x^2}{7}-\frac{2x-3}{5}\)
d) tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\frac{3x-2}{4}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\frac{3x+3}{6}\)
a) Để giá trị biểu thức 5 – 2x là số dương
<=> 5 – 2x > 0
<=> -2x > -5 ( Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 5 )
\(\Leftrightarrow x< \frac{5}{2}\)( Chia cả 2 vế cho -2 < 0 ; BPT đổi chiều )
Vậy : \(x< \frac{5}{2}\)
b) Để giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x - 5 thì:
x + 3 < 4x – 5
<=< x – 4x < -3 – 5 ( chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 4x và 3 )
<=> -3x < -8
\(\Leftrightarrow x>\frac{8}{3}\)( Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy : \(x>\frac{8}{3}\)
c) Để giá trị của biểu thức 2x +1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 thì:
2x + 1 ≥ x + 3
<=> 2x – x ≥ 3 – 1 (chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 1 và x).
<=> x ≥ 2.
Vậy x ≥ 2.
d) Để giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)2 thì:
x2 + 1 ≤ (x – 2)2
<=> x2 + 1 ≤ x2 – 4x + 4
<=> x2 – x2 + 4x ≤ 4 – 1 ( chuyển vế và đổi dấu hạng tử 1; x2 và – 4x).
<=> 4x ≤ 3
\(\Leftrightarrow x\le\frac{3}{4}\)( Chia cả 2 vế cho 4 > 0 )
Vậy : \(x\le\frac{3}{4}\)