Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. quốc lộ 6
B. quốc lộ 5
C. đường Hồ Chí Minh
D. quốc lộ 2
Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. quốc lộ 6
B. quốc lộ 5
C. đường Hồ Chí Minh
D. quốc lộ 2
Để đi bằng đường bộ( đường ô tô ) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có?
A. Quốc lộ 6
B. Quốc lộ 5
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 2
Giải thích: Mục 1, SGK/131 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. quốc lộ 6.
B. quốc lộ 5.
C. đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 2
Đáp án C
Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có đường Hồ Chí Minh.
Để đi bằng đường bộ (đường ô tô) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. quốc lộ 6
B. quốc lộ 5
C. đường Hồ Chí Minh
D. quốc lộ 2.
Câu 11. Hãy cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ số 6.
C. Quốc lộ 1A.
D. Quốc lộ 20.
Câu 11. Hãy cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ số 6.
C. Quốc lộ 1A.
D. Quốc lộ 20.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 2: Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là:
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 3: Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước?
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ thị dân
C. Thu nhập bình quân đầu người
D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 4: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều B. Hồ tiêu C. Cà phê D. Cao su.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Đông Nam Bộ?
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
B. Số dân vào loại trung bình.
C. Dẫn đầu cả nước về GDP.
D. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
Phần tự luận:
Câu 1: Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế – xã hội?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau
Bảng 31.4. Dân số thành thị và dân số nông thôn ở TP. HCM (nghìn người)
1995 2000 2002
Nông thôn 1174,3 845,4 855,8
Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2
Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số thành thị và nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh
Em đăng đúng bộ môn nhé !!
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 2: Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là:
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 3: Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước?
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ thị dân
C. Thu nhập bình quân đầu người
D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 4: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều B. Hồ tiêu C. Cà phê D. Cao su.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Đông Nam Bộ?
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
B. Số dân vào loại trung bình.
C. Dẫn đầu cả nước về GDP.
D. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 35. Tổng chiều dài đường sắt chính tuyến nước ta dài bao nhiêu km ?
A. 1650 km. B. 2.632 km. C. 3260 km. D. 4600 km.
Câu 36. Hãy cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ số 6.
C. Quốc lộ 1A. D. Quốc lộ 20.
Câu 37. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta?
A. Đường sông. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường bộ.
Câu 38. Hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 39. Đất được sử dụng chủ yếu để trồng cây công nghiệp
A. đất xám B. đất feralit
C. đất feralit và đất xám D. đất phù sa
Câu 40. Lưu vực vận tải đường sông ở nước ta phát triển mạnh nhất ?
A. sông Hồng – sông Thái Bình. B. sông Cửu Long – sông Hồng.
C. sông Mã – sông Cả. D. sông Đồng Nai – Vàm Cỏ.
Đường quốc lộ từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh dài 1728 km. Một ô tô đi từ Hà Nội vào TP.Hồ Chí Minh với vận tốc trung bình 40km/h. Hỏi sau 12h ô tô chạy được bao nhiêu phần của quãng đường.
Thời gian ô tô đó chạy hết quãng đường là:
1728:40=43,2(giờ)
Vậy sau 12 giờ ô tô đó chạy được :
12:43,2=5/18(quãng đường)
đ/s
Thời gian ô tô chạy hết quãng đường là:
1728:40=43,2(giờ)
Sau 12h ô tô chạy đc là:
12:43,2=5/18 (quãng đường)
Đ/s:......
Đường quốc lộ từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1728km. Một ô tô đi từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc trung bình 40km/1 giờ. Hỏi sau 12 giờ, sau15 giờ, sau 1 ngày ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường?
Bạn An đang đứng trên một cánh đồng cách đường quốc lộ một khoảng 50m khi đó một ô tô cách bạn An một khoảng 100m đang chạy trên đường quốc lộ. Bạn An chạy hướng vuông góc với đường quốc lộ để đón xe ô tô. a. Tính vận tốc trung bình của bạn An để bạn vừa kịp đón xe. Biết vận tốc của ô tô là 36km/h. b. Xác định hướng chạy của bạn An để vận tốc trung bình của bạn là nhỏ nhất nhưng vẫn
Gọi S là quãng đường ô tô đi đến chỗ bạn An.
\(S_1\) là khoảng cách từ nơi bạn An đứng đến nơi ô tô đang đứng.
\(S_2\) là khoảng cách từ chỗ bạn An đến đường quốc lộ.
\(\Rightarrow S=\sqrt{S_1^2-S_2^2}=\sqrt{100^2-50^2}=50\sqrt{3}m\)
\(v=36\)km/h=10m/s
Thời gian ô tô đi đến chỗ bạn An:
\(t=\dfrac{S}{v}=\dfrac{50\sqrt{3}}{10}=5\sqrt{3}s\)
Vận tốc trung bình của An để vừa đón kịp xe:
\(v=\dfrac{S_1}{t}=\dfrac{100}{5\sqrt{3}}=\dfrac{20\sqrt{3}}{3}\approx11,55\)m/s