câu 1: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
C -> CO\(_2\) -> CO -> CO\(_2\) -> NaHCO\(_3\) -> Na\(_2\)CO\(_3\)
hãy phân loại các chất:
KNO\(_3\)
FeCL\(_2\)
HCL
Na\(_2\)CO\(_3\)
NaHCO\(_3\)
Mg(OH)\(_2\)
Muối: KNO3, FeCl2, Na2CO3, NaHCO3
Axit: HCl
Bazơ: Mg(OH)2
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ
SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Na2O: Natri oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ
Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ
Lập pt hóa học phản ứng
a)...+Fe\(\rightarrow\) FeSO\(_4\)+Cu
b)ZnSO\(_4\)+NaOH\(\rightarrow\) Na\(_2\)SO\(_4\)+...
c)...+AgNO\(_3\)\(\rightarrow\)AgCl+HNO\(_3\)
d)BaSO\(_3\)\(\rightarrow\)...+SO\(_2\)
e)Na\(_2\)CO\(_3\)+Ca(NO\(_3\))\(_{\rightarrow}\)NaNO\(_3\)+...
a) CuSO4+Fe→FeSO4+Cu
b) ZnSO4+ 2NaOH→Na2SO4+ Zn(OH)2
c) HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
d) BaSO3→ BaO+SO2
e)Na2CO3+Ca(NO3)2→ 2NaNO3+ CaCO3
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) KClO\(_3\) -->O\(_2\)-->K\(_2\)O-->KOH-->K\(_2\)SO\(_4\)-->KCl-->Cl\(_2\)
2) Cu-->CuSO\(_4\)-->CuCl\(_2\)-->Cu(NO\(_3\))\(_2\)-->Cu(OH)\(_2\)-->CuO-->Cu
3)Al-->Al\(_2\)O\(_3\)-->AlCl\(_3\)-->Al(OH)\(_3\)-->Al\(_2\)O\(_3\)-->Al-->NaAlO\(_2\)
4)C-->CO\(_2\)-->CO-->CO\(_2\)-->NaHCO\(_3\)-->Na\(_2\)CO\(_3\)-->CaCO\(_3\)-->CO\(_2\)
5)Cl\(_2\)-->HCL-->Cl\(_2\)-->NaCl-->Cl\(_2\)-->NaClO-->
1.
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2OSO_4+2H_2O\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
\(2KCl+2H_2O\rightarrow2KOH+Cl_2+H_2\)
2.
\(Cu+H_2SO_{4_{dac}}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
3.
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(Al_2O_2+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_2\rightarrow Al_2O_3+H_2O\)
\(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
4.
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_2\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5.
\(Cl_2+H_2\rightarrow2HCl\)
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
\(2NaC+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Viết PTHH biễu diễn chỗi biến hóa:
1) 2KClO3 -->2KCl+3O2
O2+4K-->2K2O
K2O+H2O-->2KOH
2KOH+H2SO4-->K2SO4+2H2O
K2SO4+BaCl2-->2KCl+BaSO4
2KCl-->Cl2+2K
2) Cu+FeSO4-->CuSO4+Fe
CuSO4+BaCl2-->CuCl2+BaSO4
CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl
Cu(NO3)+2NaOH-->Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(OH)2-->CuO+H2O
2CuO-->2Cu+O2
3)4Al+3O2-->2Al2O3
Al2O3+6HCl-->2AlCl3+3H2O
2AlCl3+6NaOH-->2Al(OH)3+6NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3-->4Al+3O2
2Al+2H2O+2NaOH-->2NaAlO2+3H2
4)C+O2-->CO2
CO2+C-->2CO
2CO+O2---->2CO2-
CO2+NaOH----->NaHCO3
2NaHCO3-->Na2CO3+H2O+CO2
Na2CO3+CaCl2-->CaCO3+2NaCl
CaCO3-->CO2+CaO
5)Cl2+H2-->2HCL
2HCl-->Cl2+H2
Cl2+2Na-->2NaCl
2NaCl-->Cl2+2Na
Cl2+2NaOH-->NaClO+NaCl+H2O
Dựa vào PTHH nhiệt phân: CaCO\(_3\) + CaO + CO\(_2\)
a, Tính khối lượng CaO tạo thành khí nung 100Kg CaCO\(_3\)
b, Nếu thu được 112kg CaO và 88kg CO\(_2\) thì khối lượng đá vôi (CaCO\(_3\)) tham gia là bao nhiêu?
a)n CaCO3=\(\dfrac{100}{100}\)=1 mol
CaCO3-to>CaO+CO2
1--------------1 mol
=>m CaO=1.56=56g
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
m CaCO3=m CaO+m CO2
m CaCO3=112+88=200g
KOH có tác dụng với Na\(_2\)CO\(_3\) không ạ??
`KOH` không tác dụng với `Na_2CO_3` vì điều kiện để xảy ra phản ứng giữa bazo và muối là chất sản phẩm phải có ít nhất một chất là chất kết tủa.
Ví dụ: \(Ba\left(OH\right)_2\) với `Na_2CO_3` có thể tác dụng với nhau
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Rõ hơn thì học kĩ chất tan, không tan nhé: )
Thổi 2,464 lit khí CO\(_2\) vào một dd NaOH thì được 9,46g hỗn hợp 2 muối Na\(_2\)CO\(_3\) và NaHCO\(_3\). Hãy xác định thành phần khối lượng của hỗn hợp 2 muối đó. Nếu muốn chỉ thu được muối NaCO\(_3\) thì cần thêm bao nhiêu lit khí cacbonic nữa.
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCL + O2
b.CaCO\(_3\)\(\underrightarrow{t}\) CaO + CO\(_2\)
c.Fe + HCl \(\rightarrow\) FeCl\(_2\) + H\(_2\)
d.H\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) H\(_2\)O
e.Fe(OH)\(_3\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)O
f.Na\(_2\)O + H\(_2\)O \(\rightarrow\) NaOH
\(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ b) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ c) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ d) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ e) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ f) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\)
- Phản ứng phân hủy : a,b,e
- Phản ứng thế: c
- Phản ứng hóa hợp : d,f
Phản ứng hóa hợp : từ hai hay nhiều chất sinh ra một chất mới
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
Na2O + H2O => 2NaOH
Phản ứng phân hủy : từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
CaCO3 -to-> CaO + CO2
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
Cho những chất sau đây Cu, K, Al, CuO, Al(OH)\(_3\), Ba(OH)\(_2\), CO\(_2\), P\(_2\)O\(_5\), SO\(_3\), Na\(_2\)CO\(_3\), AgNO\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), CO, SO\(_2\), Ba(NO\(_3\))\(_2\), CaO, CaCO\(_3\), \(N_2\)\(O_5\), \(Al_2O_3\), ZnO
-Có bao nhiêu chất tác dụng với H\(_2\)O?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với \(H_2SO_4\)?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH?
-Có bao nhiêu chất tác dụng với CuSO\(_4\)?
- Tác dụng với H2O: K, CO2, P2O5, SO3, SO2, CaO, N2O5
=> 7 chất
- Tác dụng với H2SO4: K, Al, CuO, Al(OH)3, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Fe2O3, Ba(NO3)2, CaO, CaCO3, Al2O3, ZnO
=> 13 chất
- Tác dụng với NaOH: Al, Al(OH)3, CO2, P2O5, SO3, AgNO3, SO2, N2O5, Al2O3, ZnO
=> 10 chất
- Tác dụng với CuSO4: Al, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2
=> 5 chất
giải hộ mk vs ạ mk đang cần gấp
cho các chất sau CaH\(_2\)CO\(_3\),Ca(HCO\(_3\))\(_2\),CaCO\(_3\),NaCO\(_3\),NaSO\(_3\),CO\(_2\),CaO chất nào tác dụng đc vs HCl ,viết PTHH
Ca(HCO3)2 + 2HCl --->CaCl2 + 2CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl --->CaCl2 + 2CO2 + H2O
4HCl + CO2 ---> CCl4 + 2H2O
CaO + 2HCl --->CaCl2 + H2O