Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
23 tháng 5 2018 lúc 5:52

a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ

- Người nổi tiếng: Danh nhân

- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: Giường

b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng, có nghĩa như sau:

- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác : điện thoại

- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần : nghiền

- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 11 2018 lúc 16:17
iên 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,...
iêng 1. siêng năng, lười biếng,... 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
25 tháng 12 2019 lúc 11:11

a) 

Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN
b) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …

- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 5 2019 lúc 5:13

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 2 2019 lúc 6:06

iên hoặc iêng

   Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt ,con ong chẳng vào

         Là: quả dừa

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 10 2019 lúc 13:55

a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"

b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 12 2017 lúc 17:56

a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"

b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 8 2017 lúc 16:19

Câu hoàn chỉnh là : 

Lan để dành những viên kẹo lại cho em gái

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 2 2017 lúc 3:08

iên hoặc iêng

    tiếng nói,      tiến bộ,

    lười biếng,     biến mất

Ha_000
Xem chi tiết
Phan Thùy Linh #$%
17 tháng 1 2019 lúc 19:22

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

Phan Thùy Linh #$%
17 tháng 1 2019 lúc 19:23

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

ương:nướng,thưởng,mướn,

ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,

#Ngốc#2k8#
17 tháng 1 2019 lúc 22:30

ươn: vươn vai , con lươn , vay mượn , con vượn

ương: huy chương , trả lương , phương hướng , con mương , bộ xương , trương vương , lọ tương , thương tình, chương trình , phần thưởng ,thịt nướng

iên : nàng tiên , hiền hậu , tiền bạc , biển cả , gà chiên , kiên nhẫn , liên kết ,biên giới , nghiên cứu , tăng tiến , phát triển , viên thuốc , con kiến

iêng: cái giếng , miếng thịt , khiêng đồ , siêng năng , tiếng hát , nghiêng ngả , ăn kiêng , riêng biệt , trống chiêng , kiềng ba chân , lười biếng