iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.
Điền vào chỗ trống iên hay yên ?
- Viết yên khi chữ ghi tiếng. Ví dụ: yên tĩnh, chim yến,...
- Viết iên khi là vần của tiếng. Ví dụ: bệnh viện, tiên tiến,...
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ :
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích :
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được :
Điền vào chỗ trống:
iên hoặc iêng
t...´ nói, t...´ bộ,
lười b...´, b...´ mất
Điền vào chỗ trống:
a) ch hay tr?
- giò ...ả, ...ả lại, con ...ăn, cái ...ăn.
b) iên hay iêng?
- t... nói, t... bộ, lười b..., b... mất.
Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.