iên hoặc iêng
tiếng nói, tiến bộ,
lười biếng, biến mất
iên hoặc iêng
tiếng nói, tiến bộ,
lười biếng, biến mất
Điền vào chỗ trống:
a) ch hay tr?
- giò ...ả, ...ả lại, con ...ăn, cái ...ăn.
b) iên hay iêng?
- t... nói, t... bộ, lười b..., b... mất.
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.
Điền vào chỗ trống:
s hoặc x
nước ...ôi, ăn ...ôi
cây ...oan; ...iêng năng
Điền c hoặc k vào chỗ trống:
...im khâu
...ậu bé
...iên nhẫn
bà ...ụ
Gợi ý:
- Em điền k khi đứng trước âm i, e, ê.
- Em điền c khi đứng trước các âm còn lại.
Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
thính t..., giơ t...
Điền vào chỗ trống iên hay yên ?
- Viết yên khi chữ ghi tiếng. Ví dụ: yên tĩnh, chim yến,...
- Viết iên khi là vần của tiếng. Ví dụ: bệnh viện, tiên tiến,...
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt s/x, ươn/ương khi viết.
a) x hay s ?
nước ...ôi, ăn ...ôi, cây ...oan, ...iêng năng.
b) ươn hay ương ?
v... vai, v... vãi, bay l..., số l....