69, 45 tấn= ....tạ =... tấn
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
1Viết phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
8kg5g=...kg
13 tấn 15kg=...tấn
9 tạ 54 kg=...tấn
576 tạ=...tấn
45 yến=...tạ
8,005kg
13,015 tấn
0.954 tấn
57,6 tấn
4,5 tạ
nhanh nhất nha
Tính?
a) 45 tấn - 18 tấn b) 17 tạ + 36 tạ
c) 25 yến x 4 d) 138 tấn : 3
a) 45 tấn – 18 tấn = 27 tấn
b) 17 tạ + 36 tạ = 53 tạ
c) 25 yến × 4 = 100 yến
d) 138 tấn : 3 = 46 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Một xe tải chở hàng, cần chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải đó còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?
Tham khảo :
Đổi 105 tấn 6 tạ = 1056 tạ
Xe tải đó đã chở được số tạ gạo là :
\(11\times75=825\left(t\text{ạ}\right)\)
Xe tải đó còn phải chở số tạ gạo nữa là :
\(1056-825=231\left(t\text{ạ}\right)\)
Đáp số : 231 tạ
TL:
105 tấn 6 tạ = 1056 tạ
Xe tải đó đã chở đc số tạ gạo là :
\(11\times75=825\)( tạ )
Xe tải đó còn phải trở số tạ gạo là :
\(1056-825=231\)( tạ )
Đ/S : \(231\)tạ
_HT_
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
i 2:
1kg 275g = .....1,275.... kg 3 kg 45 g = .....3,045....... kg 12 kg 5g = .....12,005.... kg
6528 g = ......6,528....... kg 789 g = ....0,789...... kg 64 g = .....0,064..... kg
7 tấn 125 kg = .....7,125........ tấn 2 tấn 64 kg = ......2,064...... tấn 177 kg = .....0,177..... tấn
1 tấn 3 tạ = .......1,3...... tấn 4 tạ = .....0,4....... tấn 4 yến = .0,04.... tấn
3tấn 6 tạ = ..36... tạ 9 tạ 2 kg = ..902.... kg 8 tấn 6kg = ....8006 kg
7yến 16g = ..70016. g 5687kg = ...5... tấn ....687.. kg 4087g = .4..kg .87.. g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ....856....... cm2 0,42 m2 = ......42...... dm 2 2,5 km2 = ....22500000...... m2
1,8 ha = .......18000......m2 0,001 ha = ....10....... m2 80 dm2 = ...0,8......m2
6,9 m2 = ...6........ m2 ...90...... dm2 2,7dm 2= ...2.....dm 2....70.. cm2 0,03 ha = .....300...... m2
6434dam2 = .64.. ha ...3400.m2 834mm2 = ..8. cm2 ...34. mm2 8dam2 4m2 = ..804... m2
4km2 62ha = . .4620000. m2 7km2 6m2 = ...7000006..m2
2km2 3dam2 = ……2000300…….. m2 1234hm2 = ……12… km2 …3400……dam2
2345m2 = 23….. dam2 …45… m2 32dam2 4m2 = ……32,04………dam2
viết phân số hoặc hỗn số
27kg=.........tấn 8kg5g=........kg
305g=.........kg 13 tấn 15kg=...........tấn
4kg=............tạ 9 tạ 54kg=..........tạ
7654kg=..........tấn 576 tạ=..........tấn
8007kg=........tấn 45 yến=.............tạ
27 kg= \(\frac{27}{1000}\) tấn.
305 g= \(\frac{305}{1000}\) kg.
4 kg= \(\frac{4}{100}\) tạ.
7654 kg= \(\frac{7654}{1000}\) tấn.
8007 kg= \(\frac{8007}{1000}\) tấn.
8 kg 5 g= 8 \(\frac{5}{1000}\) kg.
13 tấn 15 kg= 13 \(\frac{15}{1000}\) tấn.
9 tạ 54 kg= 9 \(\frac{54}{100}\) tạ.
576 tạ= \(\frac{576}{10}\) tấn.
45 yến= \(\frac{45}{10}\) tạ.
27kg=0,027 tấn
305g=0,305 kg
4 kg =0,04 tạ
7654kg=
27kg = \(\dfrac{27}{1000}\) tấn 8kg 5g = 8\(\dfrac{1}{200}\)kg
3305g = \(\dfrac{61}{200}\)kg 13tấn 15kg = 13\(\dfrac{3}{200}\)tấn
4kg = \(\dfrac{1}{25}\) tạ 9 tạ 5kg = 9\(\dfrac{27}{50}\)tạ
7654kg = 7\(\dfrac{327}{500}\)tấn 576 tạ = 57\(\dfrac{3}{5}\)tấn
8007kg = 8\(\dfrac{7}{1000}\)tấn 45 yến = 4\(\dfrac{1}{2}\) tạ
_________________________JK ~ Liên Quân Group ______________________________
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = ....tạ
3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn
8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg
5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn
2 tấn85kg = ...kg
… = 10 tạ
… = 30 tạ
… = 1 tấn
…= 80 tạ
… = 1000 kg
… = 5000 kg
…= 1 tấn
… = 2085 kg
4 tạ 5 kg =.....yến....kg
79 kg = ....yến....kg
34 kg 5 g =....hg...g
8 tấn 5 yến =....tạ...kg ; 6kg 8 dag =....hg...g