Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
ILoveMath
2 tháng 1 2022 lúc 20:44

Biết

CTHH đúng

Biết

CTHH đúng

Pb(II) với Cl

PbCl2

Fe(II) với CO3

FeCO3

Zn với OH

Zn(OH)2

Cu(II) với SO4

CuSO4

K với SO4

K2SO4

Fe(III) với OH

Fe(OH)3

S(IV) với  O

SO2

P(V) với  O

P2O5

K với CO3

K2CO3

S(VI) với  O

SO3

Al với CO3

Al2(CO3)3

C(IV) với  O

CO2

Kim Thy
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
20 tháng 12 2020 lúc 17:58

a) K2O

\(\%mK=\dfrac{2.39}{2.39+16}.100\approx82,979\%\\ \rightarrow\%mO\approx17,021\%\)

b) Mg(OH)2

\(\%mMg=\dfrac{24}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx41,38\%\\ \%mO=\dfrac{16.2}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx55,17\%\\ \rightarrow\%mH=\dfrac{2.1}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx3,45\%\)

c) Al2(SO4)3

\(\%mAl=\dfrac{27.2}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx15,79\%\\\%mS=\dfrac{3.32}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx28,07\%\\ \rightarrow\%mO\approx56,14\% \)

d) Na2CO3

\(\%mNa=\dfrac{2.23}{2.23+12+3.16}.100\approx43,40\%\\ \%mC=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\approx11,32\%\\ \rightarrow\%mO=\dfrac{3.16}{2.23+12+3.16}.100\approx45,28\%\)

Tiến Nguyễn
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
30 tháng 10 2021 lúc 22:38

a) BaO: 153 đvC

b) Al2O3: 102 đvC

c) P2O5: 142 đvC

d) HNO3: 63 đvC

e) Fe2(SO4)3: 400 đvC

f) Na3PO4: 164 đvC

g) Mg(OH)2: 58 đvC

h) K2CO3: 138 đvC

nguyễn thị hương giang
30 tháng 10 2021 lúc 22:41

a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)

b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)

c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)

d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)

f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)

e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)

g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)

h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)

Trân Bảo
Xem chi tiết

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3   

\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)   

\(\xrightarrow[]{}M=\)   \(40+14.2+16.6=164\)   đvC       

Zn và O     

\(\xrightarrow[]{}ZnO\)    

\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\)   đvC

 Mg và Cl

\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC

K và S ( II )   

\(\xrightarrow[]{}K_2S\)   

\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\)   đvC

 Ba và SO4     

\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)        

\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\)  đvC           

 Fe ( II ) và OH

\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC

Ca và CO3

\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)             

\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC           

K và Br

\(\xrightarrow[]{}KBr\)           

\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC

H và SO4

\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)

                                                      NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)

                                                      NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)

                                                      N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)

                                                      NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                       FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

                                                       FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\) 

                                                       Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2       Sai

\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)             

b) Cu2O2            Sai

\(\xrightarrow[]{}CuO\)     

\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)         

 c) AgNO3          Đúng

d) MgCl2           Đúng                             

e) Zn ( NO3 )3    Sai

\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)                 

 f) SO2 biết S ( VI )    Đúng

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O

\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O

1 O2

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử O

 2NaCl

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl

19 Zn

\(\xrightarrow[]{}19\)  nguyên tử Zn

18 H2O

\(\xrightarrow[]{}18\)  phân tử nước

Pb

\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb

 2H2

\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl

\(M\) \(H_2O=18\)

\(M\) \(NaCl=58.5\)

\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

\(M\) \(CO_2\)=44

\(M\) \(H_2=2\)

\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2

Dang Tran
Xem chi tiết
Thuc Anh
Xem chi tiết
Vương Đình Sơn
Xem chi tiết
Thảo Phương
13 tháng 8 2021 lúc 9:19

1.      K(I) với CO3(II),

CTHH:  K2CO3

PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)

2.      Al(III) với NO3(I)

CTHH: Al(NO3)3 

PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)

3.     Fe(II) với SO4(II),

CTHH: FeSO4

PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)

4.     R(n) lần lượt với O(II).

CTHH: R2On

PTK : 2R + 16n ( đvC)

 

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
13 tháng 8 2021 lúc 9:20

1) K2CO3 có PTK là 138

2) Al(NO3)3 có PTK là 213

3) FeSOcó PTK là 152

4) R2On có PTK là 2R+16n

Châu Huỳnh
13 tháng 8 2021 lúc 9:21

1. \(K_2CO_3\Rightarrow PTK:138\)

2.\(Al\left(NO_3\right)_3\Rightarrow PTK:213\)

3.\(FeSO_4\Rightarrow PTK:152\)

4.\(R_2O_n\Rightarrow PTK:2.R+16.n\)

bruh
Xem chi tiết
Thảo Phương
27 tháng 11 2021 lúc 13:28

\(a.Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ K_2O-PTK:94\left(đvC\right)\\ MgO-PTK:40\left(đvC\right)\\ PbO-PTK:223\left(đvC\right)\\ CH_4-PTK:16\left(đvC\right)\\ NH_3-PTK:17\left(đvC\right)\\ b.Zn\left(NO_3\right)_2-PTK:189\left(đvC\right)\\ Na_3PO_4-PTK:164\left(đvC\right)\\ Ba\left(NO_3\right)_2-PTK:261\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ag_2SO_4-PTK:312\left(đvC\right)\)

nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Duy Nhất Nguyễn
Xem chi tiết
KaijiNa
2 tháng 11 2023 lúc 17:39

loading...  loading...  loading...  loading...  Đây nhé^^