Trên Quả Địa Cầu đường xích đạo là
Cho biết vị trí đường xích đạo trên quả Địa Cầu ?
Xích đạo (赤道, nghĩa: con đường màu đỏ) là một đường tròn tưởng tượng được vẽ ra trên bề mặt một hành tinh (hoặc các thiên thể khác) tại khoảng cách nằm giữa hai cực. ... Độ dài xích đạo của Trái Đất là khoảng 40.075,0 km, hay 24.901,5 dặm.
Chỉ và nói tên: đường Xích đạo, bán cầu Bắc, cực Bắc, bán cầu Nam, cực Nam trên quả địa cầu.
Học sinh chỉ và nói tên: đường Xích đạo, bán cầu Bắc, cực Bắc, bán cầu Nam, cực Nam trên quả địa cầu.
Quan sát và chỉ trên quả địa cầu:
- Đường Xích đạo.
- Cực Bắc và cực Nam.
- Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30 0 Đông là 40 π cm. Độ dài đường xích đạo là
A. 40 3 cm
B. 40cm
C. 80 π cm
D. 80 π 3 cm
Đáp án C
Độ dài đường xích đạo gấp 2 lần độ dài đường kinh tuyến bất kì
Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30 ° Đông là 40 π cm. Độ dài đường xích đạo là
A. 40 3 π cm
B. 40 cm
C. 80 π cm
D. 80 π 3 cm
Đáp án C
Độ dài đường xích đạo gấp 2 lần độ dài đường kinh tuyến bất kì
xác định trên bản đồ và trên quả địa cầu:kinh tuyến gốc,xích đạo,các bán cầu (bắc,nam),đường kinh tuyến đông,tây,vĩ tuyến bắc,nam?
Cấu tạo bên trong Trái Đất từ ngoài vào trong là:
+ Vỏ Trái Đất
+ Lớp trung gian
+ Lõi Trái Đất
Vẽ các đường : xích đạo, chí tuyến, vòng cực và 5 đới khí hậu lên quả địa cầu
Trả lời :
Vẽ sao đc bn . Lên google mà tìm nha !!!
điểm a nằm trên đường vĩ tuyến 25 độ ở phía trên đường xích đạo và kinh độ là 60 độ thuộc nửa cầu đông cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là
Bài 1: Xác định trên bản đồ và quả Địa cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. Ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ: Đọc các kí hiệu và chú giải, tính khoảng cách trên thực tế, xác định phương hướng trên bản đồ.
Bài 4: Đọc bản đồ, xác định vị trí của đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Tìm đƣờng đi trên bản đồ.
Bài 5: Nêu hình dạng, kích thƣớc của Trái Đất.
Bài 6: Mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và trình bày các hệ quả.
Bài 7: Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trình bày hiện tƣợng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Bài 9: Trình bày cấu tạo của Trái Đất. Xác định trên lƣợc đồ các mảng kiến tạo lớn. Trình bày hiện tƣợng núi lửa và động đất, nêu nguyên nhân.
Bài 10: Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh. Trình bày hiện tƣợng tạo núi.
Bài 11: Phân biệt một số dạng địa hình chính. Kể tên một số loại khoáng sản.
Bài 12: Đọc lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.