Tìm x: x3-3x=18 (x3 và 3x có dấu gạch ngang trên đầu)
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y = f ( 3 x + 1 ) - x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3 4 ; 1
B. 2 3 ; 1
C. 1 4 ; 1 3
D. - 1 ; - 1 3
Ta có y'>0
Bất phương trình không thể giải trực tiếp, ta sẽ chọn x thoả mãn:
Đối chiếu đáp án chọn C.
Chọn đáp án C.
tìm x biết:3x + x3 = 11 x 11
dấu x ở giữa 2 số 11 là dấu nhân
3x+x3=121 =>x{3+3}=121 =>x9=121 =>sai
đề sai
\(3x+3x=11\cdot11\)
\(6x=121\)
\(x=\frac{121}{6}\)
b1:So Sánh
a)53 và 35 b) (273) và 2712 c) 324 và 277
b2 tìm số tự nhiên x, biết
a)x3=216
b)3x + 15=18
`1a)5^3` và `3^5`
`5^3=125`
`3^5=243`
Vì `243>125` nên `3^5>5^3`
__
`c)3^24` và `27^7`
`27^7=(3^3)^7=3^21`
Vì `3^24>3^31` nên `3^24>27^7`
`2a)x^3=216`
`=>x^3=6^3`
`=>x=6`
__
`b)3^x+15=18`
`=>3^x=18-15`
`=>3^x=3`
`=>x=1`
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = 3 f x + 2 - x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1 ; + ∞
B. - ∞ ; - 1
C. (-1;0)
D. (0;2)
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = 3 f x + 2 - x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +¥)
B. (-¥ -; 1)
C. (-1;0 )
D. (0;2)
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = 3 f x + 2 - x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số y=f(x) , có đồ thị hàm số y=f'(x) có bảng xét dấu sau:
Hàm số y = 3 f ( x + 2 ) - x 3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 1 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; - 1 )
C. (0;2)
D. (-1;0)
1. TÌM x ĐỂ 2371x ( có dấu gạch ngang trên đầu)
a, chia hết cho 5
b, chia hết cho 9
2. TÌM x , y ĐỂ 2y71x ( có dấu gạch ngang trên đầu ) chia hết cho 45
giúp mình với mình cần gấp lắm
dedjdjolukjoihdiujiopjuihiuhikkieefioopkioopikihfyenkxder
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3 x + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.
A. m ∈ {-2;2}
B. m < -2 hoặc m > 2
C. -2 < m < 2
D. m ∈ R
Đáp án C
Phương pháp:
+) Tính y’, giải phương trình y' = 0 ⇒ các cực trị của hàm số.
+) Tính các giá trị cực trị của hàm số và yCT.yCĐ < 0
Cách giải:
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu ⇒ (-2 + m)(2 + m) < 0 ⇔ -2 < m < 2
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
`P(x)=\(4x^2+x^3-2x+3-x-x^3+3x-2x^2\)
`= (x^3-x^3)+(4x^2-2x^2)+(-2x-x+3x)+3`
`= 2x^2+3`
`Q(x)=`\(3x^2-3x+2-x^3+2x-x^2\)
`= -x^3+(3x^2-x^2)+(-3x+2x)+2`
`= -x^3+2x^2-x+2`
`P(x)-Q(x)-R(x)=0`
`-> P(X)-Q(x)=R(x)`
`-> R(x)=P(x)-Q(x)`
`-> R(x)=(2x^2+3)-(-x^3+2x^2-x+2)`
`-> R(x)=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2`
`= x^3+(2x^2-2x^2)+x+(3-2)`
`= x^3+x+1`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
a: P(x)-Q(x)-R(x)=0
=>R(x)=P(x)-Q(x)
=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2
=x^3+x+1