viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
27dm 35cm = ...m
12367kg = ... tạ
230 yến = ... tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
3 tấn 85kg = ……… tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
5 tấn 950kg = ………tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
Viết các số đo đại lượng sau dưới dạng hỗn số:
a.17m 4dm , 9m 35 cm , 16hm5m
b.13kg 275g , 9 tấn 64kg , 15 yến 6hg
\(a,=17\dfrac{4}{10}m\\ =9\dfrac{35}{100}cm\\ =16\dfrac{5}{100}hm\\ b,=13\dfrac{275}{1000}kg\\ =9\dfrac{64}{1000}tấn\\ =15\dfrac{6}{100}yến\)
a. 17m + \(\dfrac{2}{5}m\) = \(17\dfrac{2}{5}m\)
9m + \(\dfrac{7}{20}m\) = \(9\dfrac{7}{20}m\)
16hm + \(\dfrac{1}{20}hm\) = \(16\dfrac{1}{20}hm\)
b. Tương tự a
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn