Tìm từ đồng nghĩa với:
a)buồn bã,buồn phiền
b)anh hùng,gan dạ
c)gò,đống
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...
đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...
đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ
nếu sai mong bạn thông cảm ^^
Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?
A.rộng lớn-chật hẹp
B.mập mạp-gầy gò
C.vui tươi-buồn bã
D.mạnh khỏe-yếu ớt
Mập mạp - gầy gò.
HT~
Trong câu thơ ''Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.'' có những từ trái nghĩa nào ?
A - Vui - buồn B - Mới - đã
C - Vui vẻ - buồn bã và Quen - lạ lùng D - Đang vui - đã lạ lùng
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
tìm1 từ đồng nghĩa
đen tối
nhanh nhảu
nói dối
ngồi
buồn bã
đen tối = tối tăm
nhanh nhảu = nhanh nhẹn
nói dối = lừa dối
ngồi =
buồn bã = buồn rầu
Trong câu thơ "Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng." co những từ trái nghĩa nào?
a,vui- buồn
b.mới- đã
c,vui vẻ-buồn bã và quen - lạ lùng
d,đang vui- lạ lùng
đáp án C bạn ạ
TL:
C
hình như v
Đã có 1 sinh nhật nào các cậu phải dìm chết mình trong đống nước mắt,sự cô đơn và buồn bã chưa ?
chưa,vì mik k có nước mắt mà rơi, rơi lm j cho nó phí
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm