Từ đồng nghĩa với Tổ quốc?
tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ tổ quốc:
Non sông , Đất nước , Giang sơn , Quê hương , Dân tộc , Sơn Hà , Nước non
Các từ đồng nghĩa với tổ quốc là:......................................................
tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc?
Là từ Đất nước,Giang sơn
giang sơn,quốc gia, quê hương,đất nước
các từ đồng nghĩa: Quốc gia ,Đất nước , Giang sơn ,Đất mẹ
hihihihihihih
cho tui 1 ti ck nha ủn hộ để tui lên 200sp nha
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau (2 từ)
- Đẹp :..........................................................................................................................
- Tổ quốc : ......................................................................................................................
- Chăm học : ...................................................................................................................
đồng nghĩa với Đẹp : xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn
đồng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn,non sông,...
đồng nghĩa với Chăm học : chăm chỉ, siêng năng,... * ko chắc *
Tìm những từ đồng nghĩa với Tổ quốc
trả lời :
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,
giang sơn ,quê hương ,...
hok tốt
Những từ đồng nghĩa với từ :
Tổ quốc là :
- Đất nước
- Giang sơn
- Quốc gia
- Nước nhà
- Non sông
tìm hai từ đồng nghĩa với tổ quốc
2 từ đồng nghĩa với tổ quốc là quốc gia và đất nước.
Chúc bn hok tốt !!!!!!!!!!^^
Tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:
Non sôngĐất nướcGiang sơnQuê hươngDân tộcSơn HàNước nonCHÚC BẠN HỌC TỐTđất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương
đất nước, nước non, non sông
Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
Điền thêm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a. Tổ quốc;.....................
b. chăm chỉ;...................
c.bé nhỏ;............................
a.giang sơn ,đất nước ,nhà nước ,nước nhà ,non sông
b.cần cù, siêng năng,chịu khó ,cố gắng,
c.nhỏ xíu, nhỏ bé, bé tí,nhỏ nhắn,nhỏ con
a)giang sơn ,đất nước, nhà nước,non sông,nước nhà.
b)cần cù , cố gắng , chịu khó , siêng,chăm làm.
c)bé tẹo , bé xíu , nhỏ , nhỏ con , bé con, nhỏ nhắn.