Đặt 3 câu sử dụng động từ ''be''và 3 câu sử dụng động từ ''can'' ở thì quá khứ đơn
viết 3 câu khẳng định sử dụng động bất quy tắc ở thì quá khứ đơn
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) | S + V-ed Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… Trong đó: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?) -> Yes, she was. (Có, cô ấy có.) | Did + S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) -> Yes, I did. (Có, mình có) |
VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)
_I learnt English yesterday.
_I went to school last Monday.
_She came home 2 hours ago.
- I saw the tigers in the zoo last week.
-I wrote this poem yesterday.
-I drew some pictures in the living room last year.
HÃY VIẾT 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained
- Angela watched TV all night.
- I went to the beach.
he is realhe is realViết câu hoàn chỉnh, sử dụng quá khứ đơn của động từ 1.I/go swimming/yesterday. ........................................ 2 .Mrs.Nhung/wash/the dishes. .............................'..'.................... 3.my mother/go shopping/with/friends/in/park. ..................................................'...................... 4.Lan/cook/chicken noodles/dinner. ........................................ ............ 5.Nam/I/study/hard/last weekend. ............................. .......................... 6.my father/play/golf/yesterday. ..........................'............................ 7.last night/Phong/listen/music/for two hours. ................................................................... 8.they/have/nice/weekend. ........................................... . 9.she/do/supermarket yesterday. ................................................. . 10.We/not go/school last week. ........................................ .. ..........
1 I went swimming yesterday
2 Mrs Nhung washed the dishes
3 My mother went swimming with her friends in the park
4 Lan cooked chicken noodles for dinner
5 Nam and I studied hard last weekend
6 My father played golf yesterday
7 Last night Phong listened to music for 2 hours
8 They had a nice weekend
9 She did the supermarket yesterday
10 We didn't go to school last week
viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản của động từ
1. i/go swimming/yesterday
2 giây trước (20:48)
viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản của động từ
Trả lời:
1. I went swimming yesterday.
I go swiming yesterday.
Hay là...
I go swaming yesterday
Câu dưới là quá khứ nha
Pk ko nhỉ
K mk nhá
Đặt 10 câu sử dụng thì quá khứ đơn
tham khảo
Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained.
She kissed me on the cheek.
It rained yesterday.
Angela watched TV all night.
John wanted to go to the museum.
They didn't live in Canada.
I didn't want to go to the dentist.
She didn't have time.
4. Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other.
(Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại.)
1. have
a. I _____ this laptop since my birthday.
b. We _____ dinner in the garden last night
2. not buy
a. I _____ a new jacket in the sale last weekend.
b I _____ any new clothes for months.
3. leave
a. I _____ school at five.
b I _____ your dinner in the fridge. You can eat it later.
4. not text
a. I _____ you last night because I don't have your number.
b. Jim _____ his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
1. have
a. I have had this laptop since my birthday.
(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)
b. We had dinner in the garden last night.
(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)
2. not buy
a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.
(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)
b I haven’t bought any new clothes for months.
(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)
3. leave
a. I left school at five.
(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)
b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.
(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)
4. not text
a. I didn’t text you last night because I don't have your number.
(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)
b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)
ghi 3 câu sử dụng thì quá khứ đơn chuyển sang câu phủ định và câu hỏi
1. They watched TV last night
=> They didn't watch TV last night.
=> Did they watch TV last night?
2. She went to school yesterday.
=> She didn't go to school yesterday.
=> Did she go to school yesterday?
3. We bought a new car last year.
=> We didn't buy a new car last year.
=> Did you buy a new car last year?
Modal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbs
Viết câu dựa vào vào từ cho sẵn, sử dụng thì quá khứ đơn:
The children/ be very happy in their trip to Nha Trang
The children were very happy in their trip to Nha Trang.
The children were very happy in their trip to NhaTrang
The children were very happy in their trip to Nha Trang.
@@XuXChíp@@
đặt 10 câu sử dụng thì quá khứ đơn
đặt 5 câu sử dụng động từ bất quy tắc
đặt 5 câu sử dụng động từ
giúp mk vs nhé!
+)
I had noodles for breakfast.
My dad drove me to school.
My teacher taught me how to do a experiment.
She drank a glass of milk.
He sat in front of her.
+)
I loved my pets very much.
Minh watched cartoon this morning.
She looked at herself in the mirror.
He wanted to go out.
Kino played video games last night.
1. Viết hoàn thiện phần thân bài và kết bài cho đề văn tả một loài cây trong vườn.
2. Đặt 3 câu :
1 câu có sử dụng danh từ.
1 câu có sử dụng động từ.
1 câu có sử dụng tính từ.