một gen ở vi khuẩn E. coli có 115 chu kỳ xoắn và có số nu loại X chiếm 22% tổng số nu của gen. Gen đột biến có số lượng nu loại A là bao nhiều nếu dang đột biến xảy ra là mất cặp nu dẫn đến tổng lk hidro bị giảm 4
Một gen có tổng số Nu=2100, trong đó số Nu loại X chiếm 20%.Gen bị đột biến mất cặp G-X. Hỏi:
a, Xác định số Nu mỗi loại gen chưa đột biến
b, Xác định số Nu mỗi loại của gen sau đột biến
c, Tính khối lượng của gen trước và sau khi đột biến
d,Tính số liên kết hiđro của gen trước và sau khi đột biến
a.
Gen chưa đột biến
N = 2100 nu
X = G = 20% . 2100 = 420 nu
A = T = 2100 : 2 - 420 = 630 nu
b.
Gen đột biến:
N = 2099 nu
X = G = 419 nu
A = T = 630 nu
c.
Khối lượng gen trước khi đột biến: 2100 . 300 = 630 000 đvC
Khối lượng gen sau khi đột biến: 2099 . 300 = 629 700 đvC
d.
Số liên kết hidro trước khi đột biến: 2 . 630 + 3 . 420 = 2520
Số liên kết hidro sau khi đột biến: 2 . 630 + 3 . 419 = 2517
A-T thành G-X chứ!
a, Số nu từng loại:
G=X=300(nu)
A=T=200(nu)
Chiều dài của gen là :
N.3,4/2=1700 Ao
b,
Số nu từng loại gen khi đột biến.
A=T=199(nu)
G=X=301(nu)
a) N= G/%G=300/30%=100(Nu)
Số nu mỗi loại của gen:
G=X=300(Nu)
A=T=N/2 - G= 1000/2 - 300= 200(Nu)
Chiều dài gen: L=N/2 . 3,4= 1000/2 . 3,4= 1700(Ao)
b) Thay cặp A-T bằng cặp A-X ?? Chắc thay 1 cặp A-T bằng 1 căp G-X nhỉ?
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến:
A(đb)=T(đb)=A-1= 200-1=199(Nu)
G(đb)=X(đb)=G+1=300+1=301(Nu)
a)theo đề ta có: G=T=300=30%
=>A=T=50%-30%=20%=\(\dfrac{300.20\%}{30\%}\)=200(nucleotic)
N=2A+2G=2.200+2.300=1000(nuleotic)
=>L=\(\dfrac{N}{2}3,4=\dfrac{1000}{2}3,4=1700\)(A0)
b)ko biết làm :(
gen B có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số cặp nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến mất đi 1 số cặp nu trở thành gen b, làm cho gen đột biến kém hơn gen ban đầu 5 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen B và gen b.
b) Tế bào chứa gen b trên bước vào nguyên phân. Tính số nu mỗi loại ở kì đầu nguyên phân.
một gen có chiều dài 0,44302μm và có số nucleotit loại ađêin chiếm 30% tổng số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) đột biến thuộc dạng nào của đột biến genvaf liên quan đến bao nhiêu cặp nu
b) tính số nucleotit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến
c) số lượng ,thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến tổng hợp có gì giống và khác nhau
Gen A dài 4080 A0, có số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Gen A bị đột biến mất 3 cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết H. a) Tính số lượng từng loại nu của gen A và gen a b) Cho cơ thể có KG Aa tự thụ phấn. Xác định số lượng từng loại Nu trong các loại hợp tử được tạo thành( Biết quá trình GP xảy ra bình thường) giúp mình vs huhuu đến hạn rồiii
Gen D dài 4590 A0 có số nu loai A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen D bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen d và làm cho gen ĐB kém gen ban đầu 8 lk hidro.
a. Tính số lượng từng loại của gen D và gen d.
b. Cho cơ thể có kiểu gen Dd tự thụ phấn. Xđ số lượng từng loại nu trong các hợp tử được tạo thành (Biết qt GP xảy ra bình thường).
Theo câu a.
Gen D :
A = T = 540 nu
G = X = 810 nu
Gen d :
A = T = 539 nu
G = X = 808 nu
Ta có :
Dd x Dd -> 1DD : 2Dd : 1dd
Hợp tử DD :
A=T=540+540=1080 nu
G=X=810+810=1620 nu
Hợp tử Dd :
A=T=540+539=1079 nu
G=X=810+808=1618 nu
Hợp tử dd :
A=T=539+539=1078 nu
G=X=808+808=1616 nu
Xét gen D:
N = 2700 nu
A = 20% => G = 30%
=> Số lượng từng loại nu có trong gen D là :
A = T = 540 nu
G = X = 810 nu
Xét gen d :
Số LK H giảm đi 8 hidro
=> Mất 2 cặp G- X và 1 cặp A-T
Vậy số lượng từng loại nu của gen d là :
G=X = 810-2= 808 nu
A=T = 540-1 = 539
Một gen có tổng số Nu 4800 Nu số Nu loại A bằng 15% tổng số Nu của mạch.A xác định khối lượng chiều dài chu kì xoắn và số lượng nu mỗi loại của gen. B Khi gen nhân đôi 3 lần thì số lượng nu mỗi loại bao nhiêu.C số Nu loại A mất đi một cặp Nu số Nu loại g thêm 1 cặp nu thì đó là đột biến gì Tại sao
a. + Khối lượng gen là: 4800 . 300 = 1.400.000 đvC
+ Chiều dài của gen là (4800 : 2) . 3,4 = 8160 A0
+ Số chu kì xoắn của gen là: 4800 : 20 = 240 chu kì
+ Số nu mỗi loại của gen là:
A = T = 15% . 2400 = 360 nu
G = X = (4800 : 2) - 360 = 2040 nu
b. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
Amt = Tmt = A . (23 - 1) =
Gmt = Xmt = G . (23 - 1) =
c. Số nu loại A mất đi 1 cặp, số nu loại G tăng thêm 1 cặp
đột biến xảy ra là đột biến thay thế 1 cặp AT = 1 cặp GX
cho gen A dài 4080 A có số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen.Gen A bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết hidro
cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn.Xác định số lượng từng loại nucleotit trong các loại hợp tử được tạo thành(quá trình giảm phân xảy ra bình thường)
TK:
a, Số nucleotit của gen A:
4080:3,4×2=2400
Số nucleotit từng loại của gen A:
A=T=2400×30%=720
G=X=(2400–720.2):2=480
Đột biến mất 3 cặp nucleotit, giảm 7 liên kết H
→ Mất 2 cặp A = T và 1 cặp G ≡ X.
Số nucleotit từng loại của gen a:
A=T=720–2=718
G=X=480–1=479
b, Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa
Số nucleotit từng loại trong hợp tử AA:
A=T=720×2=1440
G=X=480×2=960
Số nucleotit từng loại trong hợp tử Aa:
A=T=720+718=1438
G=X=480+479=959
Số nucleotit từng loại trong hợp tử aa:
A=T=718×2=1436
Tham khảo
a, Số nucleotit của gen A:
4080:3,4×2=2400
Số nucleotit từng loại của gen A:
A=T=2400×30%=720
G=X=(2400–720.2):2=480
Đột biến mất 3 cặp nucleotit, giảm 7 liên kết H
→ Mất 2 cặp A = T và 1 cặp G ≡ X.
Số nucleotit từng loại của gen a:
A=T=720–2=718
G=X=480–1=479
b, Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa
Số nucleotit từng loại trong hợp tử AA:
A=T=720×2=1440
G=X=480×2=960
Số nucleotit từng loại trong hợp tử Aa:
A=T=720+718=1438
G=X=480+479=959
Số nucleotit từng loại trong hợp tử aa:
A=T=718×2=1436
Câu 4:Một gen dài 0,52 um ,số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen.
a)Tìm số lượng từng loại Nu của gen.
b)Xác định chu kì xoắn và số liên kết H của gen.
c)Gen trên bị đột biến mất 2 cặp A-T,một cặp G-X.Hãy xác định số Nu mỗi loại,số liên kết H và chiều dài cuả gen sau khi bị đột biến.
d)Gen thứ 2 có cùng số liên kết H của gen thứ nhất (gen chưa đột biến )nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn .Xác định số lượng từng loại Nu của gen thứ 2.
Mọi người giúp mình với...
câu 4:
tổng số Nu = (2*0.51*10000)/3.4 = 3000 Nu
a. số lượng từng loại Nu của gen:
A = T = 20%*3000 = 600 Nu
G = X = 30%*3000 = 900 Nu
b. - chu kí xoắn = 3000/20 = 150 chu kí
- số lk hidro = N + G = 3000 + 900 = 3900 lk
c. gen mất 2 cặp A -T. 1 cặp G -X
- số lượng từng Nu sau đột biến: A' = T' = 600 - 2 = 598 Nu, G' = X' = 900 - 1 = 899 Nu
- số lk hidro sau đột biến = 3900 - (4+3) = 3893 lk
d. ít hơn 4 vòng xoắn =>số Nu của 4 vòng xoắn = 20*4 = 80 Nu
tổng số Nu của gen 2 = 3000-80=2920 Nu
H\(_1\)=H\(_2\)= 3900 lk = 2A\(_2\)+3G\(_2\) (1)
N\(_2\)= 2(A\(_2\)+G\(_2\)) (2)
Từ 1 và 2 => A\(_2\) = T\(_2\) = 480 Nu
G\(_2\) = X\(_2\) = 980 Nu