nguyên tử caclcium (ca=40 amu)
nguyên tử carbon(c=12 amu)
Tính khối lượng phân tử
+Đường ăn có 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H, 11 nguyên tử O theo đơn vị amu
+Carbon dioxide có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O theo đơn vị amu
\(K.L.P.T_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+16.11=342< amu>.\)
\(K.L.P.T_{CO_2}=12+16.2=44< amu>.\)
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố Carbon và Oxygen. Biết Carbon
chiếm 27% và Hydrogen chiểm 73% và khối lượng phân tử của hợp chất là 44 amu. ( C =
12 amu, O = 16amu)
( cậu xem lại và vt đề cho đúng nha, cthh lập bởi carbon và oxy r ở dưới cậu lại ghi là hydrogen chiếm 73% là loạn đề đó:v)
gọi ct chung: \(C_xO_y\)
\(K.L.P.T=12.x+16.y=44\)
\(\%C=\dfrac{12.x.100}{44}=27\%\)
\(C=12.x.100=27.44\)
\(12.x.100=1188\)
\(12.x=1188\div100\)
\(12.x=11,88\)
\(x=11,88\div12=0,99\)làm tròn lên là 1
vậy, có 1 nguyên tử C trong phân tử `C_xO_y`
\(\%O=\dfrac{16.y.100}{44}=73\%\)
\(\Rightarrow y=2,0075\) làm tròn lên là 2 (cách làm tương tự phần trên nha)
vậy, có 2 nguyên tử O trong phân tử này.
\(\Rightarrow CTHH:CO_2\)
Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất SO2, CO2, H2O Cho biết Nguyên tử khối của S: 32 amu, O: 16 amu, C: 12 amu, H: 1am
SO2 \(\left\{{}\begin{matrix}\%S=\dfrac{32}{64}.100\%=50\%\\\%O=100\%-50\%=50\%\end{matrix}\right.\)
CO2 \(\left\{{}\begin{matrix}\%C=\dfrac{12}{44}.100\%=27,27\%\\\%O=100\%-27,27\%=72,73\%\end{matrix}\right.\)
Câu 9: Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ
là
A. 26 amu. B. 30 amu. C. 82 amu. D. 56 amu.
Để tính khối lượng của nguyên tử iron, ta cần tính tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân. Khối lượng của proton là xấp xỉ 1 amu và khối lượng của neutron cũng xấp xỉ 1 amu. Vậy tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân là 26 amu + 30 amu = 56 amu. Vậy đáp án là D. 56 amu.
Câu 9: Hạt nhân một nguyên tử iron có 26 proton và 30 neutron. Khối lượng của nguyên tử iron xấp xỉ
là
A. 26 amu. B. 30 amu. C. 82 amu. D. 56 amu.
nguyên tố hydrogen chỉ có 1 proton, nên khối lượng nguyên tử hydrogen là: A.1 amu B.2 amu C.3 amu D..4 amu
1. Lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tố có thành phần khối lượng như sau:
a. 40%Ca, 12%C và 48%O; biết khối lượng phân tử là 100 amu
b. 29,41%Ca, 0,73%H, 22,79%P và 47.07%O; biết khối lượng phân tử là 136 amu.
Thạch nhũ trong hang động có thành phần chính là hợp chất (T). Phân tử (T) có cấu tạo từ nguyên tố calcium, carbon và oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương ứng là 40%, 12% và 48%. Khối lượng phân tử (T) là 100 amu. Hãy xác định công thức hóa học của T
Gọi công thức hoá học của (T) là \(Ca_xC_yO_z\).
\(\%Ca=\dfrac{KLNT\left(Ca.x\right)}{KLPT\left(Ca_xC_yO_z\right)}.100\%=\dfrac{40x}{100}.100\%=40\%\Rightarrow x=1\)
\(\%C=\dfrac{KLNT\left(C.y\right)}{KLPT\left(Ca_xC_yO_z\right)}.100\%=\dfrac{12y}{100}.100\%=12\%\Rightarrow y=1\)
\(\%O=\dfrac{KLNT\left(O.z\right)}{KLPT\left(Ca_xC_yO_z\right)}.100\%=\dfrac{16z}{100}.100\%=48\%\Rightarrow z=3\)
Vậy công thức hoá học của (T) là: \(CaCO_3\)
Phân tử Calcium Carbonate gồm Ca,C,O
Biết khối lượng phân tử là 100 amu và %Ca là 40%, %C là 12% và % O là 48% tìm CTHH
- Gọi CTHH là: \(\left(Ca_xC_yO_z\right)_n\)
Ta có: \(\dfrac{40\%}{40}:\dfrac{12\%}{12}:\dfrac{48\%}{16}=\) \(1:1:3\)
\(\rightarrow\) \(\left(CaCO_3\right)_n=100\)
\(\rightarrow\left(40+12+16.3\right).n=100\)
\(\rightarrow n=1\)
Vậy CTHH là: \(CaCO_3\)
klpt : Fe2O3 là : 56.2+16.3=160(amu)
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\) . 100% = 70%
%O = \(\dfrac{16.3}{160}\) . 100% = 305
Làm ơn tick cho mk