Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào bộ nhớ của máy tính là
Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ.
B. thông tin vào
C. thông tin ra.
D. thông tin máy tính.
Thông tin trước khi xử lý được gọi là thông tin vào, sau khi thông tin được xử lý được gọi là thông tin ra. Vậy dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là thông tin vào.
Đáp án: B
Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:
A. Dữ liệu được lưu trữ.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Thông tin máy tính.
Thông tin trước khi xử lý được gọi là thông tin vào, sau khi thông tin được xử lý được gọi là thông tin ra. Vậy dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là thông tin vào.
Đáp án: B
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
16.C , 17.A ,18.AvàC ,19.D ,20.C
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 16: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là :
A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra
C. thông tin vào. D. thông tin máy tính.
Câu 17: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 18: Trước khi sang đường theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
Câu 19: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 20: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:
a. dữ liệu lưu trữ b. thông tin vào
c. thông tin ra d. thông tin trước khi sử lý
chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:
a. dữ liệu lưu trữ b. thông tin vào
c. thông tin ra d. thông tin trước khi sử lý
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
SỚM = 1tick ^v^
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 1 C
Câu 2 D
Câu 3 C
Câu 4 D
Câu 5 B
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 A
Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là
a thông tin
b thông tin ra
c thông tin vào
d thông tinh máy tính
BTS 1:hãy điiền vào chỗ trống :
a) dữ liệu sau khi được nhập vào từ thiết bị vào hoặc từ bộ nhớ ngoài sẽ được xử lí bởi.................
b)trong quá trình xử lí, những dữ liệu trung gian đc lưu vào............
c)thân máy còn được gọi là...........
d)thiết bị ra của máy tính được sử dụng phổ biến nhất là.............
e)dơn vị thông tin nhỏ nhất gọi là.............nhưng đơn vị thường dùng để đo dung lượng (sức chữa dữ liệu) đĩa cứng hay USB hiện nay là..........và bội của nó là..........
BTS 2: cầm một chiếc đĩa cd như thế nào là đúng cách?nếu cầm sai có thể gây ra hậu quả gì?
thân máy rất phức tạp, chứa các chi tiết rất phức tạp
Chúng ta gọi thông tin đã đưa vào trong máy tính là :
A. Dữ liệu được lưu trữ.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Thông tin máy tính.
Chúng ta gọi thông tin đã đưa vào trong máy tính là :
A. Dữ liệu được lưu trữ.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Thông tin máy tính.