viết CTCT thu gọn của 2metylbut-1-ol, phenol, metanal, etanal, axit fomic, axit axetic
Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxalic. Tính axit biến đổi như sau:
A. (6)<(1)<(8)<(9)<(10)<(5)<(4)<(7)<(3)<(2)
B. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(3)<(10)
C. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(10)<(3)
D. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(7)<(4)<(5)<(3)<(10)
Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxalic. Tính axit biến đổi như sau
A. (6) < (1) < (8) < (9) < (10) < (5) < (4) < (7) < (3) < (2)
B. (8) < (1) < (6) < (9) < (2) < (5) < (4) < (7) < (3) < (10)
C. (8) < (1) < (6) < (9) < (2) < (5) < (4) < (7) < (10) < (3)
D. (8) < (1) < (6) < (9) < (2) < (7) < (4) < (5) < (3) < (10)
Cách nhận biết các chất lỏng :
1. Ancol etylic, axit axetic, phenol, glixerol, axit acrylic
2. Axit fomic, axit axetic, ancol etylic, phenol, dd fomon
3. Axit axetic, glixerol, phenol, axit acrylic, axetan dehit
4. Axit axetic, ancol etylic, phenol, glixerol, axit fomic, foman dehit
5. Metanol, axit acrylic, axit fomic, andehit fomic, phenol
Đánh số từ trái qua phải là các chất (1)(2)(3)(4)(5)nhé bạn bài có 6 chất thì có thêm(6) cho nhanh
1. Dùng QT (2)(5) QT hóa đỏ các chất còn lại k htượng
Dùng dd Br2=>(3) ktủa trắng (5) làm mất màu dd Br2
Dùng Cu(OH)2 (4) cho dd có màu xanh lam
2. Dùng QT (1)(2) làm QT hóa đỏ các chất còn lại ko htượng
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (1)(5) có ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol do tạo ktủa trắng
3. Dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd Br2 (4)(5) làm mất màu dd Br2 phenol cho ktủa trắng còn lại là glixerol
4.dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd AgNO3/NH3 dư (5)(6) thấy tạo ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Dùng dd Cu(OH)2 nhận biết glixerol
5.dùng QT nhận biết 2 axit rồi dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (3) tạo ktủa bạc, (4) tạo ktủa bạc
Cuối cùng dùng dd Br2 nhận biết phenol
Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit , axit ,ancol dư và nước . hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ( ở đktc) . tính phần trăm ancol bị oxi hóa
Nhận biết các chất riêng biệt sau :
a) etanol, glixerol,phenol,benzen.
b, ancol etylic,fomo,stiren, phenol, benzen.
c, axit fomic, axit axetic ,axit acrylic , etanal.
Mong m.n giúp e vs ạ 😆
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau 1.Metan → Etyl clorua → etanol → metanal → axit fomic 2.Etanol → andehit axetic → axit axetic → Etyl axetat
Cho dãy các chất sau: metyl format, đimetyl malonat, saccarozơ, glixerol, etanal, axit fomic, metanal, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số O2 phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C
Chú ý: Khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ (cấu tạo bở C, H, O)có dạng Cm(H2O)n hay số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử oxi thì sẽ thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 phản ứng (Tính chất này nghiệm đúng với các cacbohiđrat).
Chứng minh:
Áp dụng: Các chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng bao gồm: metyl format HCOOCH3 có dạng C2(H2O)2; đimetyl malonat CH2(COOCH3)2 có dạng C5(H2O)4; saccarozơ C12H22O11 có dạng C12(H2O)11; metanal HCHO có dạng C(H2O); fructozơ C6H12O6 có dạng C6(H2O)6; xenlulozơ (C6H10O5)n có dạng C6n(H2O)5n → Có 6 chất thỏa mãn.
Xét các phát biểu sau:
(1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường.
(2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước.
(3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom;
(4) axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : B
(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.
(2). Đúng.
(3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước brom.
(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng
Xét các phát biểu sau: (1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước. (3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom; (4) axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án B
(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.
(2). Đúng.
(3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước brom.
(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng.
Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A.3
B.1
C.4
D.2
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 → m e n g i a m CH3COOH+H2O
CH3OH+CO → t 0 , x t CH3COOH
CH3CHO+O2 → t 0 , x t CH3COOH
Bổ sung:
Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl
C2H4+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CN+2H2O CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOHHCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O
Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O
CH3OH+CO CH3COOH
CH3CHO+ 1/2 O2 CH3COOH