tìm x,y trong các hình sau
tìm x, y trong các hình sau
ở hình 1 y=AD
e cần gấp ạ huhu
tìm x,y trong các hình vẽ sau
Tìm x và y trong các hình sau:
Vì tứ giác CDPQ có hai góc vuông và hai cạnh CD = DP = 4 nên nó là hình vuông. Suy ra: CD = DP = PQ = QC = 4
Trong tam giác vuông BCQ, ta có:
≈ 6,223.sin 50 ° = 4,767
Trong tam giác vuông ADP, ta có:
AP = DP.cotgA = 4.cotg 70 ° ≈ 1,456
Ta có: y = AB = AP + PQ + QB = 1,456 + 4 + 4,767 = 10,223
Tìm x và y trong các hình sau:
Tìm x và y trong các hình sau:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng x 1 ; x 2
B. f ; x > 0 , ∀ x ∈ x 2 ; b
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng a ; x 2
D. f ' x < 0 , ∀ x ∈ a ; x 2
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng - ∞ ; 1 2 v à 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y = f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) = 2
B. m a x [ - 2 ; 1 ] f ( x ) = 0
C. m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
D. m a x [ 3 ; 4 ] f ( x ) = f(4)
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ( - ∞ ; 1 2 ) và 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y=f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên
Bài 1: Tìm các số đo x, y trong các hình vẽ sau
a) A+B+C=180 độ (tổng ba góc của tam giác)
90 độ +55 độ + x=180 đ
145 độ +x=180
x=180-145
x=35
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm y=f’(x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f’(x) trên đoạn [-2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. m a x - 2 ; 6 f x = f - 2
B. m a x - 2 ; 6 f x = f 6
C. m a x - 2 ; 6 f x = m a x f - 1 ; f 6
D. m a x - 2 ; 6 f x = f - 1