Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phương Khả
Xem chi tiết
hnamyuh
16 tháng 7 2021 lúc 22:04

a)

$Oxit : CO_2,SO_2$

b) 8 cặp

$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$

$SO_2 + O_2$

$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$

c)

Trích mẫu thử

Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào

- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử tan là $SO_2$

$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$

- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
29 tháng 3 2018 lúc 10:07

Đáp án B

huy tạ
Xem chi tiết
hưng phúc
23 tháng 10 2021 lúc 22:46

a. 

SO2 + H2O ---> H2SO3

Na2O + H2O ---> 2NaOH

CO2 + H2O ---> H2CO3

b. 

CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O

c. 

SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O

CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O

CuO + 2NaOH ---> Na2CuO2 + H2O

Lê Minh Anh
Xem chi tiết
hnamyuh
11 tháng 3 2021 lúc 22:04

Oxit phản ứng với Hidro : \(CuO,Fe_3O_4,HgO\\\)

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg+ H_2O\)

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH
11 tháng 3 2021 lúc 22:08

Những oxit tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Fe3O4, HgO

PTHH: CuO + H2--t°--> Cu + H2O           Fe3O4 + 4H2 --t°--> 3Fe + 4H2O

            HgO + H2 --t°--> Hg + H2O

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 7 2018 lúc 2:51

Đáp án D

Cố gắng từng ngày
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
16 tháng 3 2023 lúc 9:58

Câu 4: Trong những oxit sau: CuO, NO, Fe2O3, Na2O, CaO. Các oxit đều không bị hiđro khử?

A. NO, CaO, Na2O

B. CuO, NO, Fe2O3.

C. Fe2O3, Na2O, CaO

D. NO, Fe2O3, Na2O.

Câu 5: Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau:

A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa

B.  Dùng nước tưới lên ngọn lửa.

C. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa.

D. Không có phương án dập tắt phù hợp.

Câu 6: Đốt cháy hết 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit.

Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng

A. 1,3945 g

B. 14,2 g

C. 1,42 g

D. 7,1 g

Câu 7:  Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O

A. P2O5, CaO, CuO

B. CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Câu 8: Số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g

B. 42,8g

C. 14,3g

D. 31,6g

Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A. CuO; Fe3O4             

B. KMnO4; KClO3

C. Không khí; H2O                  

D. KMnO4; MnO2

Câu 10: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A.1,12lít

B.2,24 lít

C.3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 11: Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với oxi thu được nhôm oxit Al2O3. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.

A. 5,1g.

B. 10,2g.

C. 1,2g.

D. 20,4g.

Câu 12: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.

A. 1792 lít

B. 896 lít

C. 2240 lít

D. 1344 lít

Câu 13: Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi thu được khí lưu huỳnh đioxit (SO2). Để thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam lưu huỳnh?

A. 7,2g

B. 8g

C. 6,4g

D. 3,2g

Câu 14: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3  CaO +CO2↑

D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2  Fe3O4. Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?

A.0,64 gam

B. 0,32 gam

C.0,16 gam

D. 1,6 gam

Câu 16: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thu được khí oxi. Tính thể tích của khí thu được ở đktc là:

A. 4,8 lít

B. 3,2 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

C. Oxi không có mùi và vị.

D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 18: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.

A. P2O5, CaO, CuO, BaO

B. BaO, SO2, CO2

C. CaO, CuO, BaO

D. SO2, CO2, P2O5

Câu 19: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc pentaoxit

B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit

D. Thiếc (IV) oxit

Câu 20: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) CaCO3 CaO + CO2 (2) Fe + S FeS (3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là:

A. 3; 1.                B. 2; 1.                 C. 1; 3.                 D. 1; 2.

Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 2) CuO + H2  Cu + H2O 3) 2KNO3  2KNO2 + O2 ↑ 4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O 5) CH4 + 2O2  CO2↑ + 2H2O Số phản ứng phân hủy là:

A. 1

. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.

B. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất.

C. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.

D. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh.

Câu 23: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thì khối lượng kim loại đồng thu được là

A. 38,4 gam

B. 44,8 gam

C. 48 gam

D. 51,2 gam.

 

Câu 24: Khử 24 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thu được 12,8 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là

A. 50%

B. 60%

C. 66,67%

D. 85%.

Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế? A. Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag

B. Zn+2HCl→ZnCl2+H2

C. CuO+2HCl→CuCl2+H2O

D. Fe+2HCl→FeCl2+H2

Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
16 tháng 3 2023 lúc 10:01

lần sau tách ra từng phần nha

Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

Ngọc Trần
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
7 tháng 10 2021 lúc 21:58

Fe2O3 và Na2O tác dụng với dung dịch H2SO4.

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

trần công chính
Xem chi tiết
hưng phúc
1 tháng 10 2021 lúc 14:50

a. SO2 + H2O ---> H2SO3

Na2O + H2O ---> 2NaOH

CO2 + H2O ---> H2CO3

b. CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O

Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O

c. 2NaOH + SO2 ---> Na2SO3 + H2O

CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O

Nguyễn Phúc Hải An
Xem chi tiết
hưng phúc
11 tháng 11 2021 lúc 21:26

B

Minh Nhân
11 tháng 11 2021 lúc 21:26

B. Oxit bazo
 

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
11 tháng 11 2021 lúc 21:26

Chọn B