cho những oxit: Na2O; CuO; P2O5. Oxit nào tác dụng với:
a H2O
b Axit clohidric
c Natri hidroxit
cho các oxit sau: CO2, NA2O,SO2,CAO,MGO,CO, H2O,NO,O2.
a)những oxit nào được điều chế bằng cách cho axit mạnh tác dụng với muối axit yếu?
b)có mấy cặp chất tác dụng với nhau?
c)hãy nhận biết các oxit sau: NA2O, FE2O3, SO2.
d)những chất khí nào thoát ra làm ô nhiễm môi trường ? nêu biện pháp xử lý cho 1 hóa chất rẻ tiền để xử lý các khí đó trước khi xả ra môi trường?
e)khí nào là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
f)những khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
g)khí CO2,SO2 ẩm được làm khô bằng cách nào?
h)loại bỏ khí CO2, SO2 có lẫn trong khí O2 cho hỗn hợp đi qua dd nào?
I)chất nào là oxit trung tính?
m.n giúp em với em đang cần gấp ạ
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$
Trong dãy oxit : Na 2 O , MgO, Al 2 O 3 , SiO 2 , P 2 O 5 , SO 3 , Cl 2 O 7 . Những oxit có liên kết ion là
A. Na 2 O , SiO 2 , P 2 O 5 B. Na 2 O , MgO, Al 2 O 3
C. MgO, Al 2 O 3 , P 2 O 5 D. SO 3 , Cl 2 O 7 , Na 2 O
Câu 1: Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. Nước.
b. Axit clohiđric.
c. Natri hiđroxit.
Viết các phương trình hóa học.
a.
SO2 + H2O ---> H2SO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
b.
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
c.
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
CuO + 2NaOH ---> Na2CuO2 + H2O
cho những oxit sau ; CuO, MgO, Al2O3, Fe3O4,HgO, Na2O. Oxit nào tác dụng được với hirdo ở nhiệt độ cao? viết phương trình phản ứng
Oxit phản ứng với Hidro : \(CuO,Fe_3O_4,HgO\\\)
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg+ H_2O\)
Những oxit tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Fe3O4, HgO
PTHH: CuO + H2--t°--> Cu + H2O Fe3O4 + 4H2 --t°--> 3Fe + 4H2O
HgO + H2 --t°--> Hg + H2O
Trong những oxit sau: C u O , M g O , F e 2 O 3 , C a O , N a 2 O oxit nào không bị hiđro khử:
A. CuO, MgO
B. F e 2 O 3 , N a 2 O
C. F e 2 O 3 , C a O
D. C a O , N a 2 O , M g O
Câu 4: Trong những oxit sau: CuO, NO, Fe2O3, Na2O, CaO. Các oxit đều không bị hiđro khử? A. NO, CaO, Na2O B. CuO, NO, Fe2O3. C. Fe2O3, Na2O, CaO D. NO, Fe2O3, Na2O. Câu 5: Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau: A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa B. Dùng nước tưới lên ngọn lửa. C. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa. D. Không có phương án dập tắt phù hợp. Câu 6: Đốt cháy hết 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g Câu 7: Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O A. P2O5, CaO, CuO B. CaO, CuO, BaO, Na2O C. BaO, Na2O, P2O3 D. P2O5, CaO, P2O3 Câu 8: Số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây? A. CuO; Fe3O4 B. KMnO4; KClO3 C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2 Câu 10: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A.1,12lít B.2,24 lít C.3,36 lít D. 4,48 lít Câu 11: Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với oxi thu được nhôm oxit Al2O3. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. A. 5,1g. B. 10,2g. C. 1,2g. D. 20,4g. Câu 12: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy. A. 1792 lít B. 896 lít C. 2240 lít D. 1344 lít Câu 13: Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi thu được khí lưu huỳnh đioxit (SO2). Để thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam lưu huỳnh? A. 7,2g B. 8g C. 6,4g D. 3,2g Câu 14: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 CaO +CO2↑ D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑ Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 Fe3O4. Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ? A.0,64 gam B. 0,32 gam C.0,16 gam D. 1,6 gam Câu 16: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thu được khí oxi. Tính thể tích của khí thu được ở đktc là: A. 4,8 lít B. 3,2 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 17: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 18: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2. A. P2O5, CaO, CuO, BaO B. BaO, SO2, CO2 C. CaO, CuO, BaO D. SO2, CO2, P2O5 Câu 19: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc pentaoxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 20: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) CaCO3 CaO + CO2 (2) Fe + S FeS (3) Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 (4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là: A. 3; 1. B. 2; 1. C. 1; 3. D. 1; 2. Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 2) CuO + H2 Cu + H2O 3) 2KNO3 2KNO2 + O2 ↑ 4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 5) CH4 + 2O2 CO2↑ + 2H2O Số phản ứng phân hủy là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. B. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất. C. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. D. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh. Câu 23: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thì khối lượng kim loại đồng thu được là A. 38,4 gam B. 44,8 gam C. 48 gam D. 51,2 gam. Câu 24: Khử 24 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thu được 12,8 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là A. 50% B. 60% C. 66,67% D. 85%. 9Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế? A. Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag B. Zn+2HCl→ZnCl2+H2 C. CuO+2HCl→CuCl2+H2O D. Fe+2HCl→FeCl2+H2
Câu 4: Trong những oxit sau: CuO, NO, Fe2O3, Na2O, CaO. Các oxit đều không bị hiđro khử?
A. NO, CaO, Na2O
B. CuO, NO, Fe2O3.
C. Fe2O3, Na2O, CaO
D. NO, Fe2O3, Na2O.
Câu 5: Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau:
A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa
B. Dùng nước tưới lên ngọn lửa.
C. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa.
D. Không có phương án dập tắt phù hợp.
Câu 6: Đốt cháy hết 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit.
Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng
A. 1,3945 g
B. 14,2 g
C. 1,42 g
D. 7,1 g
Câu 7: Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Câu 8: Số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g
B. 42,8g
C. 14,3g
D. 31,6g
Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A. CuO; Fe3O4
B. KMnO4; KClO3
C. Không khí; H2O
D. KMnO4; MnO2
Câu 10: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A.1,12lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 11: Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với oxi thu được nhôm oxit Al2O3. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.
A. 5,1g.
B. 10,2g.
C. 1,2g.
D. 20,4g.
Câu 12: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
A. 1792 lít
B. 896 lít
C. 2240 lít
D. 1344 lít
Câu 13: Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi thu được khí lưu huỳnh đioxit (SO2). Để thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam lưu huỳnh?
A. 7,2g
B. 8g
C. 6,4g
D. 3,2g
Câu 14: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 CaO +CO2↑
D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 Fe3O4. Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?
A.0,64 gam
B. 0,32 gam
C.0,16 gam
D. 1,6 gam
Câu 16: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thu được khí oxi. Tính thể tích của khí thu được ở đktc là:
A. 4,8 lít
B. 3,2 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 18: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
Câu 19: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc pentaoxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
Câu 20: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) CaCO3 CaO + CO2 (2) Fe + S FeS (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là:
A. 3; 1. B. 2; 1. C. 1; 3. D. 1; 2.
Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 2) CuO + H2 Cu + H2O 3) 2KNO3 2KNO2 + O2 ↑ 4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 5) CH4 + 2O2 CO2↑ + 2H2O Số phản ứng phân hủy là:
A. 1
. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.
B. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất.
C. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.
D. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh.
Câu 23: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thì khối lượng kim loại đồng thu được là
A. 38,4 gam
B. 44,8 gam
C. 48 gam
D. 51,2 gam.
Câu 24: Khử 24 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro thu được 12,8 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50%
B. 60%
C. 66,67%
D. 85%.
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế? A. Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
B. Zn+2HCl→ZnCl2+H2
C. CuO+2HCl→CuCl2+H2O
D. Fe+2HCl→FeCl2+H2
Cho các chất sau: CuO, HCl, NaOH, CaCO3, SO3, Cu(OH)2, H2SO4, Na2O, Ba(OH)2, CO2, ZnCl2, H3PO4, Fe2O3, Al(OH)3, Na3PO4, ZnO, SO2, P2O5, KHCO3, HNO3.
a) Những chất nào là oxit, oxit bazo, oxit axit. Gọi tên.
b) Những chất nào là bazo, tan hay không tan? Gọi tên.
c) Những chất nào là axit, gọi tên.
d) Những chất nào là muối, gọi tên.
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
có những oxit sau fe2o3 , so2 , na2o , co2 . những oxit nào tác dụng được với dung dịch h2so4? viết các phương hóa học .
Fe2O3 và Na2O tác dụng với dung dịch H2SO4.
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Có những axit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng với :
a)nước
b)axit clohidric
c)natri hidroxit
Hãy viết PTHH
a. SO2 + H2O ---> H2SO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
b. CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
c. 2NaOH + SO2 ---> Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
Những hợp chất có CTHH sau thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
Na2O, CaO, CuO, Fe2O3
A. Oxit axit
B. Oxit bazo
C. Oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính