Chứng minh: 1+2+3+4+...+X=Xx(X+1):2
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
2 + x x + 2 x + 1 - x - 2 x - 1 · x x + x - x - 1 x
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
2 + x x + 2 x + 1 - x - 2 x - 1 · x x + x - x - 1 x
Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức x x - 3 - x 2 + 3 x 2 x + 3 . x + 3 x 2 - 3 x - x x 2 - 9 bằng 1 khi x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ - 3 và x ≠ - 3/2 .
Biểu thức x x - 3 - x 2 + 3 x 2 x + 3 . x + 3 x 2 - 3 x - x x 2 - 9 xác định khi x – 3 ≠ 0,2x + 3 ≠ 0, x 2 - 3 x ≠ 0 và x 2 - 9 ≠ 0
Suy ra: x ≠ 3; x ≠ - 3/2 ; x ≠ 0; x ≠ 3 và x ≠ ± 3
Với điều kiện x ≠ 3; x ≠ - 3/2 ; x ≠ 0; x ≠ - 3, ta có:
Vậy giá trị của biểu thức x x - 3 - x 2 + 3 x 2 x + 3 . x + 3 x 2 - 3 x - x x 2 - 9 bằng 1 khi x ≠ 3; x ≠ - 3/2 ; x ≠ 0; x ≠ - 3
Giải các phương trình sau:
1) 2 1 5 x 2) 2 1 5 x x
3) 3 1 2 x x 4) 3 2 2 x x
5) 2 1 5 x x 6) 3 2 x x
7) 2 3 2 1 x x 8) 2 1 4 1 0 x x 2
9) 2 5 4 3 1 1 2
3 2 3 1
x x
x x x x
10) 1 7 3 2
3 3 9
x x x
x x x
11) 5 296 2 1 3 1
16 4 4
x x
x x x
12)
2 4
1
2 1 2 1 2 1 2 1
x x
x x x x
13) 2 1 2 2
2 2
x
x x x x
14) 22 4
2 6 2 2 2 3
Cho các đa thức
P(x) = -2x4 - 7x + 1/2 + 6x4 + 2x2 - xx
Q(x) = 3x3 - x4 - 5x2 - 3x3 - 8x - 3/4
a) Tính R(x) = P(x) - Q(x)
b) Chứng minh đa thức R(x) không có nghiệm
\(P\left(x\right)=4x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(Q\left(x\right)=-x^4-5x^2-8x-\dfrac{3}{4}\)
a: \(R\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=3x^4+7x^2+\dfrac{5}{4}\)
b: \(R\left(x\right)=3x^4+7x^2+\dfrac{5}{4}\ge\dfrac{5}{4}\forall x\)
nên R(X) không có nghiệm
Chứng minh đẳng thức:
4 x x 2 - 4 + x x + 2 + 2 x - 2 = x + 2 x - 2
Biến đổi vế trái (VT), ta có: MTC = x2 – 4.
4 x x 2 - 4 + x x + 2 + 2 x - 2 = x + 2 x - 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2