Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Bé Sin
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
28 tháng 3 2018 lúc 9:48

1/Put the verbs in brackets into the future simple tences.

Ex: The robot ( clean )_Will clean___ the housework in the future.

They ( not visit ) won't visit Da Lat next month.

He ( not go) won't go fishing tomorrow.

Will he ( be) be the tomorrow?

My parents ( not have ) won't have a vocation next summer.

Will you ( start ) start it soon?

2./Complete the conversation with might or Might not.

1. They might not play soccer because the weather is bad.

2. He there are might travel to the moon.

3. There might not be my classes because the teacher is ill.

4.He might go to the english speaking club to prastise speaking.

5.He might had publis had because he always take noisy in class.

3/ What will you do?

A robot: will help us to do housework to help people

An automatic washing machine: will wash clothes

A hi tech fridge: will keep food and fruit fresh

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
1 tháng 9 2021 lúc 10:22

1-might not

2-might

3-might

4-might not

5-might

1-smart washing machine

2-dishwasher

3-hi-tech robots

4-wireless TV

5-modern fridge

 

huy phạm
Xem chi tiết
Dark_Hole
23 tháng 2 2022 lúc 20:17

1might

2might not

3might

4might not

5might nhé =)

Kudo Shinichi AKIRA^_^
23 tháng 2 2022 lúc 20:18

1.might

2.might not

3.might

4.might not

5.might 

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 13:58

might

might

might not

might not

might - might

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:59

1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

(Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.)

2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.

(Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể sẽ mưa.)

3. There might not be a meeting on Friday because the teacher is ill.

(Có thể không có một cuộc họp vào thứ Sáu vì giáo viên bị ốm.)

4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.

(Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.)

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club or he might stay at home to study English.

(Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.)

anh thu nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
20 tháng 1 2022 lúc 22:20

1. might
2. might not
3. might 
4. might not
5. might

ILoveMath
20 tháng 1 2022 lúc 22:20

1. might

2. might not

3. might

4. might not

5. might

Thái Hưng Mai Thanh
20 tháng 1 2022 lúc 22:21

1. might

2. might not

3. might

4. might not

5. might

12332222
Xem chi tiết
Thu Hồng
24 tháng 12 2021 lúc 8:07

D

Ning Khánh Tùng
Xem chi tiết
Minh Hồng
24 tháng 3 2022 lúc 8:22

1. might

2. might not

3. might

4. might not

5. might

htfziang
24 tháng 3 2022 lúc 8:22

might

might not

might

might not

might

ahii
24 tháng 3 2022 lúc 8:58

1. might

2. might not

3. might

4. might not

5. might

 

Có tên
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
8 tháng 7 2017 lúc 20:12

She (not go)__won't go__________ to the English speaking club this Saturday. She (visit)_____will visit________ a milk farm.

Hải Ngân
8 tháng 7 2017 lúc 20:16

She (not go) won't go to the English speaking club this Saturday. She (visit) will visit a milk farm.

Cuber Việt
8 tháng 7 2017 lúc 20:17

She (not go)__won't go__ to the English speaking club this Saturday. She (visit)___will visit___ a milk farm.

huy phạm
Xem chi tiết
Thuy Bui
21 tháng 2 2022 lúc 20:07

1, might

2, might

3, might not

4, might not

5, might/might

(.I_CAN_FLY.)
21 tháng 2 2022 lúc 20:13

might

might not

might not

might not

might-might

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 8 2019 lúc 4:02

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi có thể dừng ở đây trừ khi bạn thay đổi cách nói chuyện.