Từ muối ăn ,không khí ,nước cất ,fes2 .các đk có đủ viết pthh điều chế A (nh2)2co B nh4no3 C nước giaven D fecl2 E fe(oh)3 Giúp em vs ạ
Từ photpho, muối ăn, quặng pirit sắt (có thành phần chính là FeS2), nước, không khí, hãy viết PTHH điều chế:
a/ H3PO4 b/ Fe c/ HCl d/ FeCl2 e/ Na3PO4
a, 2H2O ---đp---> 2H2 + O2
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
b, 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O
c, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
d, 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
e, 6Na + 2H3PO4 ---> 2Na3PO4 + 3H2
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họagiúp m câu này nha
Bài 1: Từ quạng pirit sắt, nước biển và ko khí. Viết phương trình điều chế FeCl2, Fecl3, FeSO4, Fe(OH)2, Na2SO3, NaHSO4
Bài 2 : Phân đạm hai lá có CTHH là NH4NO3 và phân đamj urê có CTHH là (NH2)2CO. Viết các PTPƯ điều chế 2 phân đạm ns trên từ ko khí nước và đá vôi
Bài 3: Từ hỗn hợp chất rắn
Cu(OH).MgO.FeS. Viết các PTPUW điều chế Cu
Bài 4: a, Hãy kể tên các loại sắt quan trọng trong tự nhiên.Trong các loaijn quăng đó có 2 quạng ko phải quặng oxit, nung nóng hai quăng này thu được hai chất khí A và B. Viết các PT điều chế, nêu các cách nhận biết A và B ( phương pháp hóa học)
b, Từ một quặng bất kì trên hãy viết các PTPUW điều chế Fe(OH)2 và Fe(OH)3
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
Từ FeS2, nước, NaCl và các chất xúc tác,thiết bị đầy đủ. Hãy viết PTHH điều chế: Fe, FeCl2, Fe(OH)3?
_Điều chế Fe:
2H2O→2H2+O2 (điện phân)
4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2 (nhiệt độ)
Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O (nhiệt độ)
_Điều chế FeCl2
2H2O -> 2H2 + O2 (điện phân)
4FeS2 +11O2 -to-> 2Fe2O3 +8SO2
2NaCl +2H2O -dpdd-> 2NaOH +Cl2+H2
H2 +Cl2 --> 2HCl (ánh sáng khuếch tán )
H2 + Fe2O3 --to--> 2FeO + H2O
_đ/c FeCl3 :FeO+2HCl --> FeCl2+H2O
_đ/c Fe(OH)3 : Fe2O3 + HCl -> FeCl3 + H2O
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Cho các chất: Muối ăn, đá vôi, nước, FeS2 cùng các điều kiện thích hợp có đủ, hãy viết các PTHH điều chế: Cl2, HCl, FeCl2, FeCl3, nước Javel, potassium chlorate
từ nước , không khí, FeS2, , muối ăn, hãy điều chế FeSO4,Fe(OH)3,NaHSO4
Tinh chế H2SO4:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2(V2O5,450*C)=>2SO3
SO3+H2O=>H2SO4
+FeSO4:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
Fe2O3+3H2=>2Fe+3H2O
Fe+H2SO4=>FeSO4+H2
+Fe2(SO4)3:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
Fe2O3+3H2SO4=>Fe2(SO4)3+3H2O
+Fe(OH)3:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
H2+Cl2(t*)=>2HCl
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O
FeCl3+3NaOH=>Fe(OH)3+3NaCl
+Na2SO4:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
2NaOH+H2SO4=>Na2SO4+2H2O
+NaHSO4:
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
NaOH+H2SO4=>NaHSO4+H2O
+Na2SO3:
4FeS2+11O2(t*)=>2Fe2O3+8SO2
2NaCl+2H2O(đpmn)=>2NaOH+H2+Cl2
SO2+2NaOH=>Na2SO3+H2O
Từ các nguyên liệu là : Pyrit ( FeS2), muối ăn , nước và các chất xúc tác. Em hãy viết các phương trình điều chế ra : Fe2(SO4)3 , Fe(OH)3 và Fe(OH)2.
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(NaCl+H_2O\xrightarrow[điện.phân]{có.màng.ngăn}NaOH+Cl_2+H_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
Mn giúp e 2 bài này vs e cảm ơn
1. Từ pirit sắt, muối ăn, nước hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaOH, FeCl3, FeCl2
2. Từ quặng pirit sắt, nước, đồng, muối ăn và xúc tác có đủ hãy viết PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau: NaSO4, CuSO4
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$