Bài 22 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a) $\sqrt{13^2-12^2}$ ; b) $\sqrt{17^2−8^2}$ ;
c) $\sqrt{117^2−108^2}$ ; d) $\sqrt{313^2−312^2}$.
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1): Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) $\sqrt{54}$ ; b) $\sqrt{108}$ ; c) $0,1 \sqrt{20000}$ ;
d) $-0,05 \sqrt{28800}$ ; e) $\sqrt{7.63 . a^2}$.
a, \(\sqrt{54}=\sqrt{9.6}=3\sqrt{6}\)
b, \(\sqrt{108}=\sqrt{36.3}=6\sqrt{3}\)
c, \(0,1\sqrt{20000}=0,1\sqrt{2.10000}=10\sqrt{2}\)
d, \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05\sqrt{288.100}=-0,05.10.\sqrt{144.2}\)
\(=-0,5.12\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\)
e, \(\sqrt{7.63.a^2}=\sqrt{7.7.9.a^2}=21\left|a\right|\)
a) .
b) .
c)
.
d)
.
e)
a) \(\sqrt{54}=\sqrt{9}.\sqrt{6}=3\sqrt{6}\)
b) \(\sqrt{108}=\sqrt{9}.\sqrt{4}.\sqrt{3}=6\sqrt{3}\)
c) \(0,1\sqrt{20000}=0,1.\sqrt{2}.\sqrt{10000}=0,1.100.\sqrt{2}=10\sqrt{2}\)
d) \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05\sqrt{400}.\sqrt{9}.\sqrt[]{4}.\sqrt{2}=-0,05.20.3.2.\sqrt{2}=-6\sqrt{2}\)
e) \(\sqrt{7.63.a^2}=21\sqrt{a^2}\left\{{}\begin{matrix}=-21a\\=21a\end{matrix}\right.\)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a. \(\sqrt{13^2-12^2};\)
b. \(\sqrt{17^2-8^2};\)
c. \(\sqrt{117^2-108^2};\)
d. \(\sqrt{313^2-312^2}.\)
a) ĐS: 5.
b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15.
c) ĐS: 45
d) ĐS: 25
a. \(\sqrt{13^2-12^2}\)
=\(\sqrt{\left(13+12\right).\left(13-12\right)}\)
=\(\sqrt{25.1}\)
=\(\sqrt{25}.\sqrt{1}\)
=5.1
=5
b. \(\sqrt{17^2-8^2}\)
=\(\sqrt{\left(17+8\right).\left(17-8\right)}\)
=\(\sqrt{25.9}\)
=\(\sqrt{25}.\sqrt{9}\)
=5.3
=15
c. \(\sqrt{117^2-108^2}\)
=\(\sqrt{\left(117+108\right).\left(117-108\right)}\)
=\(\sqrt{225.9}\)
=\(\sqrt{225}.\sqrt{9}\)
=15.3
=45
d. \(\sqrt{313^2-312^2}\)
=\(\sqrt{\left(313+312\right).\left(313-312\right)}\)
=\(\sqrt{625.1}\)
=\(\sqrt{625}.\sqrt{1}\)
=25.1
=25
c.\(\sqrt{117^2-108^2}\)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 17 2 - 8 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
117 2 - 108 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
13 2 - 12 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
313 2 - 312 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a ) 13 2 - 12 2 b ) 17 2 - 8 2 c ) 117 2 - 108 2 d ) 313 2 - 312 2
biến đổi các biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) \(\sqrt{13^2-12^2}\)
b) \(\sqrt{17^2-8^2}\)
c) \(\sqrt{117^2-108^2}\)
d) \(\sqrt{313^2-312^2}\)
a: \(=\sqrt{25}=5\)
b: \(=3\cdot5=15\)
a) \(\sqrt{13^2-12^2}=\sqrt{\left(13-12\right)\left(13+12\right)}=\sqrt{25}=5\)
b) \(\sqrt{17^2-8^2}=\sqrt{\left(17-8\right)\left(17+8\right)}=\sqrt{9.25}=\sqrt{9}.\sqrt{25}=3.5=15\)
c) \(\sqrt{117^2-108^2}=\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}=\sqrt{9.225}=\sqrt{9}.\sqrt{225}=3.15=45\)
d) \(\sqrt{313^2-312^2}=\sqrt{\left(313-312\right)\left(313+312\right)}=\sqrt{625}=25\)